Chia sẻ
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/4
Hôm nay (21/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,00 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay (21/4/2020)
Tỷ giá JPY hôm qua (20/4/2020)
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
212,30
214,44
223,42
212,03
214,17
223,14
ACB
215,72
216,26
219,15
215,34
215,88
218,85
VietinBank
213,09
213,59
220,79
213,16
213,66
220,86
BIDV
212,05
213,33
220,57
211,64
212,92
220,18
VPB
212,96
214,52
220,12
DAB
212,00
216,00
218,00
211,00
VIB
213,00
215,00
220,00
219,00
SCB
216,70
219,60
215,70
216,30
219,40
STB
214,00
NCB
214,27
215,47
220,71
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 8 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.699 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.743 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay (21/4/2020)
Tỷ giá AUD hôm qua (20/4/2020)
14.454
14.600
15.058
14.496
14.643
15.102
14.644
14.703
14.959
14.685
14.744
15.007
14.578
14.708
15.178
14.692
14.822
15.292
14.536
14.624
15.011
14.579
14.667
15.056
14.517
14.618
15.195
14.690
14.740
14.940
14.750
14.800
15.010
14.483
14.615
15.121
14.505
14.637
15.144
14.680
14.720
15.140
14.700
15.110
14.642
14.742
15.444
14.672
14.772
15.479
EIB
14.699
0.00
14.743
14.769
14.813
14.555
14.645
15.139
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.982 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.286 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay (21/4/2020)
Tỷ giá GBP hôm qua (20/4/2020)
28.429
28.716
29.616
28.508
28.796
29.698
28.971
29.067
28.781
29.001
29.421
28.856
29.076
29.496
28.815
28.989
28.843
29.017
29.449
28.691
28.913
29.598
28.860
28.970
29.360
28.940
29.050
29.430
28.609
28.869
29.490
28.683
28.943
29.567
28.930
29.390
29.000
29.120
29.470
28.982
29.082
29.286
29.002
29.102
29.307
28.785
28.905
29.549
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,70 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay (21/4/2020)
Tỷ giá KRW hôm qua (20/4/2020)
16,58
18,42
20,18
16,66
18,51
20,28
17,31
18,11
20,91
17,43
18,23
21,03
17,17
18,97
20,02
17,25
0,00
20,97
18,90
20,80
19,10
21,00
18,00
20,00
17,70
18,30
20,44
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá CNY hôm nay (21/4/2020)
Tỷ giá CNY hôm qua (20/4/2020)
3.250
3.283
3.386
3.247
3.280
3.383
3.287
3.347
3.288
3.348
3.271
3.364
3.267
3.359
3.241
3.413
3.243
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 655,51 - 746,76 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.239 - 16.655 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.360 - 16.817 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Ngọc Huyền