Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/4: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/4
Hôm nay (23/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (23/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (22/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,33 | 214,47 | 223,46 | 212,40 | 214,55 | 223,54 |
ACB | 215,87 | 216,41 | 219,30 | 215,45 | 215,99 | 218,87 |
VietinBank | 213,15 | 213,65 | 220,85 | 213,48 | 213,98 | 221,18 |
BIDV | 212,04 | 213,32 | 220,56 | 212,61 | 213,90 | 221,19 |
VPB | 213,22 | 214,78 | 220,41 | 213,22 | 214,78 | 220,41 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 218,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 220,00 |
SCB | 216,20 | 216,90 | 220,00 | 216,00 | 216,60 | 219,50 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,62 | 215,82 | 221,02 | 214,62 | 215,82 | 221,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 7 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.664 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.683 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (23/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (22/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.408 | 14.553 | 15.010 | 14.449 | 14.595 | 15.052 |
ACB | 14.604 | 14.663 | 14.918 | 14.557 | 14.615 | 14.870 |
VietinBank | 14.546 | 14.676 | 15.146 | 14.630 | 14.760 | 15.230 |
BIDV | 14.485 | 14.572 | 14.958 | 14.561 | 14.648 | 15.039 |
VPB | 14.415 | 14.515 | 15.090 | 14.415 | 14.515 | 15.090 |
DAB | 14.630 | 14.680 | 14.890 | 14.690 | 14.740 | 14.940 |
VIB | 14.456 | 14.587 | 15.092 | 14.486 | 14.618 | 15.123 |
SCB | 14.640 | 14.680 | 15.050 | 14.600 | 14.640 | 14.990 |
STB | 14.664 | 14.764 | 15.469 | 14.681 | 14.781 | 15.484 |
EIB | 14.639 | 0.00 | 14.683 | 14.741 | 0.00 | 14.785 |
NCB | 14.481 | 14.571 | 15.063 | 14.481 | 14.571 | 15.063 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.805 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.107 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (23/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (22/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.182 | 28.467 | 29.359 | 28.123 | 28.407 | 29.297 |
ACB | 0.00 | 28.746 | 0.00 | 0.00 | 28.619 | 0.00 |
VietinBank | 28.543 | 28.763 | 29.183 | 28.577 | 28.797 | 29.217 |
BIDV | 28.565 | 28.738 | 29.166 | 28.586 | 28.759 | 29.187 |
VPB | 28.269 | 28.488 | 29.172 | 28.269 | 28.488 | 29.172 |
DAB | 28.620 | 28.730 | 29.130 | 28.580 | 28.690 | 29.080 |
VIB | 28.381 | 28.639 | 29.255 | 28.305 | 28.562 | 29.176 |
SCB | 28.690 | 28.810 | 29.170 | 28.600 | 28.710 | 29.050 |
STB | 28.805 | 28.905 | 29.107 | 28.725 | 28.825 | 29.037 |
NCB | 28.425 | 28.545 | 29.191 | 28.425 | 28.545 | 29.191 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,51 VND/KRW và BIDV là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (23/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (22/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,45 | 18,28 | 20,02 | 16,44 | 18,27 | 20,02 |
VietinBank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,24 | 18,04 | 20,84 |
BIDV | 17,08 | 18,87 | 19,92 | 17,09 | 0,00 | 20,78 |
SCB | 0,00 | 18,90 | 20,70 | 0,00 | 18,80 | 20,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,51 | 18,11 | 20,23 | 17,51 | 18,11 | 20,23 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (23/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (22/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.247 | 3.279 | 3.383 | 3.247 | 3.280 | 3.383 |
VietinBank | 0.00 | 3.284 | 3.344 | 0.00 | 3.286 | 3.346 |
BIDV | 0.00 | 3.268 | 3.361 | 0.00 | 3.272 | 3.364 |
STB | 0.00 | 3.245 | 3.415 | 0.00 | 3.245 | 3.415 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 658,99 - 750,52 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.194 - 16.610 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.293 - 16.742 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).