Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/4: Bảng Anh, yen Nhật tăng giá mua, giảm giá bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoai tệ ngày 25/4
Hôm nay (24/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,18 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (24/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (23/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,42 | 214,57 | 223,57 | 212,42 | 214,57 | 223,57 |
ACB | 216,18 | 216,72 | 219,61 | 215,87 | 216,41 | 219,30 |
VietinBank | 213,65 | 214,15 | 221,35 | 213,26 | 213,76 | 220,96 |
BIDV | 212,42 | 213,70 | 221,03 | 212,42 | 213,70 | 221,03 |
VPB | 213,57 | 215,14 | 220,78 | 213,57 | 215,14 | 220,78 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 220,00 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,91 | 216,11 | 221,35 | 214,52 | 215,72 | 220,96 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.763 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.785 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (24/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (23/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.530 | 14.677 | 15.137 | 14.530 | 14.677 | 15.137 |
ACB | 14.763 | 14.822 | 15.080 | 14.604 | 14.663 | 14.918 |
VietinBank | 14.641 | 14.771 | 15.241 | 14.650 | 14.780 | 15.250 |
BIDV | 14.556 | 14.644 | 15.010 | 14.556 | 14.644 | 15.010 |
VPB | 14.484 | 14.585 | 15.160 | 14.484 | 14.585 | 15.160 |
DAB | 14.740 | 14.790 | 15.000 | 14.740 | 14.790 | 15.000 |
VIB | 14.456 | 14.587 | 15.092 | 14.456 | 14.587 | 15.092 |
STB | 14.738 | 14.838 | 15.542 | 14.694 | 14.794 | 15.497 |
EIB | 14.741 | 0.00 | 14.785 | 14.741 | 0.00 | 14.785 |
NCB | 14.610 | 14.700 | 15.122 | 14.453 | 14.543 | 15.037 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.813 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.118 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (24/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (23/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.300 | 28.586 | 29.482 | 28.300 | 28.586 | 29.482 |
ACB | 0.00 | 28.835 | 0.00 | 0.00 | 28.746 | 0.00 |
VietinBank | 28.605 | 28.825 | 29.245 | 28.604 | 28.824 | 29.244 |
BIDV | 28.579 | 28.752 | 29.177 | 28.579 | 28.752 | 29.177 |
VPB | 28.414 | 28.633 | 29.313 | 28.414 | 28.633 | 29.313 |
DAB | 28.650 | 28.760 | 29.140 | 28.650 | 28.760 | 29.140 |
VIB | 28.430 | 28.688 | 29.305 | 28.430 | 28.688 | 29.305 |
STB | 28.813 | 28.913 | 29.118 | 28.811 | 28.911 | 29.120 |
NCB | 28.561 | 28.681 | 29.328 | 28.516 | 28.636 | 29.276 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,59 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (24/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (23/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,52 | 18,36 | 20,12 | 16,52 | 18,36 | 20,12 |
VietinBank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,13 | 0,00 | 20,84 | 17,13 | 0,00 | 20,84 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,59 | 18,19 | 20,33 | 17,54 | 18,14 | 20,27 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (24/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (23/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.251 | 3.284 | 3.388 | 3.251 | 3.284 | 3.388 |
VietinBank | 0.00 | 3.288 | 3.348 | 0.00 | 3.292 | 3.352 |
BIDV | 0.00 | 3.273 | 3.366 | 0.00 | 3.273 | 3.366 |
STB | 0.00 | 3.255 | 3.426 | 0.00 | 3.249 | 3.421 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 662,18 - 751,68 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.231 - 16.665 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.340 - 16.805 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).