Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/4: Dao động nhẹ tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/4
Hôm nay (25/4), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB có giá mua Yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,70 VND/JPY và DongA Bank có giá bán yen Nhật thấp nhất là 219 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212.82 | 214.97 | 223.98 | 212.82 | 214.97 | 223.98 |
ACB | 216.05 | 216.59 | 220.45 | 216.18 | 216.72 | 219.61 |
Vietinbank | 213.42 | 213.92 | 221.12 | 213.30 | 213.80 | 221.00 |
BIDV | 212.32 | 213.60 | 220.89 | 212.32 | 213.60 | 220.89 |
VPB | 214.05 | 215.63 | 221.23 | 214.05 | 215.63 | 221.23 |
DAB | 212.00 | 216.00 | 219.00 | 212.00 | 216.00 | 219.00 |
VIB | 213.00 | 215.00 | 220.00 | 214.00 | 216.00 | 220.00 |
SCB | 216.70 | 217.40 | 220.60 | 216.30 | 217.00 | 220.20 |
STB | 215.00 | 217.00 | 220.00 | 215.00 | 217.00 | 220.00 |
NCB | 214.86 | 216.06 | 221.28 | 214.86 | 216.06 | 221.28 |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay
Tại 10 ngân hàng khảo sát, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất 28.900 VND/GBP và Sacombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 29.050 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28,222.26 | 28,507.33 | 29,400.59 | 28,222.26 | 28,507.33 | 29,400.59 |
ACB | 0.00 | 28,757.00 | 0.00 | 0.00 | 28,835.00 | 0.00 |
Vietinbank | 28,556.00 | 28,776.00 | 29,196.00 | 28,529.00 | 28,749.00 | 29,169.00 |
BIDV | 28,570.00 | 28,742.00 | 29,168.00 | 28,570.00 | 28,742.00 | 29,168.00 |
VPB | 28,471.00 | 28,691.00 | 29,373.00 | 28,471.00 | 28,691.00 | 29,373.00 |
DAB | 28,650.00 | 28,760.00 | 29,150.00 | 28,650.00 | 28,760.00 | 29,150.00 |
VIB | 28,378.00 | 28,636.00 | 29,252.00 | 28,476.00 | 28,735.00 | 29,352.00 |
SCB | 28,800.00 | 28,920.00 | 29,290.00 | 28,760.00 | 28,880.00 | 29,250.00 |
STB | 28,740.00 | 28,840.00 | 29,050.00 | 28,740.00 | 28,840.00 | 29,050.00 |
NCB | 28,511.00 | 28,631.00 | 29,273.00 | 28,511.00 | 28,631.00 | 29,273.00 |
Tỷ giá đô la Úc tại ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá đô la Úc (AUD) giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB là ngân hàng có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 14.830 VND/AUD và Eximbank là ngân hàng có giá bán AUD thấp nhất với 14.854 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14,539.29 | 14,686.15 | 15,146.34 | 14,539.29 | 14,686.15 | 15,146.34 |
ACB | 14,731.00 | 14,790.00 | 15,114.00 | 14,763.00 | 14,822.00 | 15,080.00 |
Vietinbank | 14,703.00 | 14,833.00 | 15,303.00 | 14,672.00 | 14,802.00 | 15,272.00 |
BIDV | 14,618.00 | 14,706.00 | 15,098.00 | 14,618.00 | 14,706.00 | 15,098.00 |
VPB | 14,614.00 | 14,715.00 | 15,290.00 | 14,614.00 | 14,715.00 | 15,290.00 |
DAB | 14,790.00 | 14,840.00 | 15,050.00 | 14,790.00 | 14,840.00 | 15,050.00 |
VIB | 14,600.00 | 14,733.00 | 15,243.00 | 14,593.00 | 14,726.00 | 15,235.00 |
SCB | 14,830.00 | 14,870.00 | 15,250.00 | 14,780.00 | 14,820.00 | 15,190.00 |
STB | 14,738.00 | 14,838.00 | 15,545.00 | 14,738.00 | 14,838.00 | 15,545.00 |
EIB | 14,810.00 | 0.00 | 14,854.00 | 14,758.00 | 0.00 | 14,802.00 |
NCB | 14,620.00 | 14,710.00 | 15,132.00 | 14,620.00 | 14,710.00 | 15,132.00 |
Hôm nay, tỷ giá won Hàn Quốc KRW ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
NCB là ngân hàng có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,50 VND/KRW và Sacombank là nagan hàng có giá bán thấp nhất với 20 VND/KRW
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.45 | 18.28 | 20.03 | 16.45 | 18.28 | 20.03 |
Vietinbank | 17.22 | 18.02 | 20.82 | 17.23 | 18.03 | 20.83 |
BIDV | 17.07 | 0.00 | 20.76 | 17.07 | 0.00 | 20.76 |
SCB | 0.00 | 18.90 | 20.80 | 0.00 | 18.80 | 20.70 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 17.50 | 18.10 | 20.23 | 17.50 | 18.10 | 20.23 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay
Tỷ giá CNY ở chiều mua vào tại 4 ngân hàng đều giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank là ngân hàng có giá mua cao nhất và VietinBank là ngân hàng có giá bán thấp nhất.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3,248.28 | 3,281.09 | 3,384.41 | 3,248.28 | 3,281.09 | 3,384.41 |
Vietinbank | 0.00 | 3,286.00 | 3,346.00 | 0.00 | 3,284.00 | 3,344.00 |
BIDV | 0.00 | 3,271.00 | 3,364.00 | 0.00 | 3,271.00 | 3,364.00 |
STB | 0.00 | 3,246.00 | 3,417.00 | 0.00 | 3,246.00 | 3,417.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 658,04 - 749,51 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.233 - 16.658 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.411 - 16.870 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).