Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/4: Ít biến động phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (27/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,89 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (27/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (26/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,82 | 214,97 | 223,98 | 212,82 | 214,97 | 223,98 |
ACB | 215,89 | 216,43 | 220,29 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 213,42 | 213,92 | 221,12 | 213,42 | 213,92 | 221,12 |
BIDV | 212,32 | 213,60 | 220,89 | 212,32 | 213,60 | 220,89 |
VPB | 214,14 | 215,72 | 221,10 | 214,14 | 215,72 | 221,10 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 220,00 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,86 | 216,06 | 221,28 | 214,86 | 216,06 | 221,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.832 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.854 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (27/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (26/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.539 | 14.686 | 15.146 | 14.539 | 14.686 | 15.146 |
ACB | 14.812 | 14.871 | 15.197 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 14.703 | 14.833 | 15.303 | 14.703 | 14.833 | 15.303 |
BIDV | 14.618 | 14.706 | 15.098 | 14.618 | 14.706 | 15.098 |
VPB | 14.667 | 14.769 | 15.327 | 14.667 | 14.769 | 15.327 |
DAB | 14.790 | 14.840 | 15.050 | 14.790 | 14.840 | 15.050 |
VIB | 14.600 | 14.733 | 15.243 | 14.600 | 14.733 | 15.243 |
STB | 14.832 | 14.932 | 15.634 | 14.738 | 14.838 | 15.545 |
EIB | 14.810 | 0.00 | 14.854 | 14.810 | 0.00 | 14.854 |
NCB | 14.620 | 14.710 | 15.132 | 14.620 | 14.710 | 15.132 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.833 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.138 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (27/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (26/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.222 | 28.507 | 29.401 | 28.222 | 28.507 | 29.401 |
ACB | 0.00 | 28.780 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 28.556 | 28.776 | 29.196 | 28.556 | 28.776 | 29.196 |
BIDV | 28.570 | 28.742 | 29.168 | 28.570 | 28.742 | 29.168 |
VPB | 28.494 | 28.714 | 29.378 | 28.494 | 28.714 | 29.378 |
DAB | 28.650 | 28.760 | 29.150 | 28.650 | 28.760 | 29.150 |
VIB | 28.378 | 28.636 | 29.252 | 28.378 | 28.636 | 29.252 |
STB | 28.833 | 28.933 | 29.138 | 28.740 | 28.840 | 29.050 |
NCB | 28.511 | 28.631 | 29.273 | 28.511 | 28.631 | 29.273 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,50 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (27/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (26/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,45 | 18,28 | 20,03 | 16,45 | 18,28 | 20,03 |
VietinBank | 17,22 | 18,02 | 20,82 | 17,22 | 18,02 | 20,82 |
BIDV | 17,07 | 0,00 | 20,76 | 17,07 | 0,00 | 20,76 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,50 | 18,10 | 20,23 | 17,50 | 18,10 | 20,23 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (27/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (26/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.248 | 3.281 | 3.384 | 3.248 | 3.281 | 3.384 |
VietinBank | 0.00 | 3.286 | 3.346 | 0.00 | 3.286 | 3.346 |
BIDV | 0.00 | 3.271 | 3.364 | 0.00 | 3.271 | 3.364 |
STB | 0.00 | 3.246 | 3.416 | 0.00 | 3.246 | 3.417 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 658,04 - 749,18 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.225 - 16.667 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.390 - 16.863 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).