Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/4: Giá mua nhiều ngoại tệ giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/4
Hôm nay (18/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,10 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (18/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (17/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,21 | 212,33 | 220,83 | 210,21 | 212,33 | 220,83 |
ACB | 215,10 | 215,64 | 219,86 | 215,46 | 216,00 | 218,88 |
VietinBank | 212,73 | 213,23 | 220,43 | 212,64 | 213,14 | 220,34 |
BIDV | 211,61 | 212,89 | 220,15 | 211,61 | 212,89 | 220,15 |
VPB | 213,33 | 214,89 | 220,52 | 213,33 | 214,89 | 220,52 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 214,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 214,24 | 215,44 | 220,67 | 214,24 | 215,44 | 220,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.687 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.717 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (18/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (17/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.462 | 14.608 | 15.059 | 14.462 | 14.608 | 15.059 |
ACB | 14.687 | 14.745 | 15.095 | 14.731 | 14.790 | 15.048 |
VietinBank | 14.582 | 14.712 | 15.182 | 14.562 | 14.692 | 15.162 |
BIDV | 14.509 | 14.596 | 14.986 | 14.509 | 14.596 | 14.986 |
VPB | 14.623 | 14.725 | 15.300 | 14.623 | 14.725 | 15.300 |
DAB | 14.650 | 14.700 | 14.910 | 14.650 | 14.700 | 14.910 |
VIB | 14.478 | 14.609 | 15.115 | 14.615 | 14.748 | 15.207 |
STB | 14.630 | 14.730 | 15.442 | 14.630 | 14.730 | 15.442 |
EIB | 14.673 | 0.00 | 14.717 | 14.673 | 0.00 | 14.717 |
NCB | 14.581 | 14.671 | 15.165 | 14.581 | 14.671 | 15.165 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.971 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.280 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (18/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (17/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.417 | 28.704 | 29.590 | 28.417 | 28.704 | 29.590 |
ACB | 0.00 | 29.017 | 0.00 | 0.00 | 29.098 | 0.00 |
VietinBank | 28.741 | 28.961 | 29.381 | 28.756 | 28.976 | 29.396 |
BIDV | 28.782 | 28.956 | 29.387 | 28.782 | 28.956 | 29.387 |
VPB | 28.787 | 29.010 | 29.695 | 28.787 | 29.010 | 29.695 |
DAB | 28.820 | 28.930 | 29.320 | 28.820 | 28.930 | 29.320 |
VIB | 28.552 | 28.811 | 29.432 | 28.803 | 29.065 | 29.591 |
STB | 28.971 | 29.071 | 29.280 | 28.971 | 29.071 | 29.280 |
NCB | 28.871 | 28.991 | 29.634 | 28.871 | 28.991 | 29.634 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua và ngược lại có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,71 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (18/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (17/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,28 | 16,66 | 18,51 | 20,28 |
VietinBank | 17,45 | 18,25 | 21,05 | 17,45 | 18,25 | 21,05 |
BIDV | 17,26 | 0,00 | 21,00 | 17,26 | 0,00 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,71 | 18,31 | 20,44 | 17,71 | 18,31 | 20,44 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (18/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (17/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.245 | 3.278 | 3.379 | 3.245 | 3.278 | 3.379 |
VietinBank | 0.00 | 3.283 | 3.343 | 0.00 | 3.281 | 3.341 |
BIDV | 0.00 | 3.265 | 3.357 | 0.00 | 3.265 | 3.357 |
STB | 0.00 | 3.243 | 3.414 | 0.00 | 3.243 | 3.414 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 655,04 - 744,62 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.196 - 16.641 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.380 - 16.857 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).