Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/8: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/8 tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,81 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(21/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(20/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,05 | 214,19 | 222,86 | 211,09 | 213,22 | 221,18 |
ACB | 216,81 | 217,90 | 220,82 | 215,93 | 217,01 | 219,93 |
Techcombank | 214,99 | 215,14 | 224,14 | 215,01 | 215,16 | 224,18 |
Vietinbank | 213,76 | 214,26 | 222,26 | 213,03 | 213,53 | 221,53 |
BIDV | 213,48 | 214,77 | 221,18 | 212,70 | 213,98 | 221,30 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,04 | 216,24 | 220,90 | 215,04 | 216,24 | 220,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.541 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.591 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(21/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(20/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.279,14 | 16.443,58 | 16.959,02 | 16.227,17 | 16.391,08 | 16.904,88 |
ACB | 16.476,00 | 16.584,00 | 16.840,00 | 16.428,00 | 16.535,00 | 16.791,00 |
Techcombank | 16.099,00 | 16.319,00 | 16.921,00 | 16.172,00 | 16.393,00 | 16.995,00 |
Vietinbank | 16.446,00 | 16.576,00 | 17.046,00 | 16.315,00 | 16.445,00 | 16.915,00 |
BIDV | 16.372,00 | 16.471,00 | 16.928,00 | 16.302,00 | 16.400,00 | 16.856,00 |
DAB | 16.530,00 | 16.590,00 | 16.820,00 | 16.450,00 | 16.520,00 | 16.750,00 |
VIB | 16.354,00 | 16.503,00 | 16.971,00 | 16.318,00 | 16.466,00 | 16.934,00 |
STB | 16.493,00 | 16.593,00 | 17.002,00 | 16.430,00 | 16.530,00 | 16.935,00 |
EIB | 16.541,00 | 0,00 | 16.591,00 | 16.473,00 | 0,00 | 16.522,00 |
NCB | 16.363,00 | 16.453,00 | 16.859,00 | 16.363,00 | 16.453,00 | 16.859,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.461 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.680 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(21/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(20/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.883,12 | 30.184,97 | 31.131,16 | 29.609,73 | 29.908,82 | 30.846,35 |
ACB | 0,00 | 30.454,00 | 0,00 | 0,00 | 30.180,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.718,00 | 29.942,00 | 30.844,00 | 29.697,00 | 29.921,00 | 30.823,00 |
Vietinbank | 30.266,00 | 30.316,00 | 31.276,00 | 29.914,00 | 29.964,00 | 30.924,00 |
BIDV | 30.119,00 | 30.301,00 | 30.807,00 | 29.784,00 | 29.964,00 | 30.467,00 |
DAB | 30.340,00 | 30.460,00 | 30.870,00 | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.550,00 |
VIB | 30.159,00 | 30.433,00 | 30.896,00 | 29.886,00 | 30.157,00 | 30.616,00 |
STB | 30.461,00 | 30.561,00 | 30.763,00 | 30.106,00 | 30.206,00 | 30.413,00 |
NCB | 29.958,00 | 30.078,00 | 30.680,00 | 29.958,00 | 30.078,00 | 30.680,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 2 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,05 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,45 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(21/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(20/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,92 | 18,80 | 20,60 | 16,94 | 18,82 | 20,62 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,77 | 18,57 | 21,37 | 17,68 | 18,48 | 21,28 |
BIDV | 17,55 | 19,38 | 20,45 | 17,52 | 0,00 | 21,31 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,05 | 18,65 | 20,58 | 18,05 | 18,65 | 20,58 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.284 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.388 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(21/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(20/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.284,67 | 3.317,85 | 3422,37 | 3.282,35 | 3.315,50 | 3419,94 |
Techcombank | 0 | 3287 | 3419 | 0 | 3291 | 3421 |
Vietinbank | 0,00 | 3.328,00 | 3.388,00 | 0,00 | 3.318,00 | 3.378,00 |
BIDV | 0,00 | 3.304,00 | 3.399,00 | 0,00 | 3.303,00 | 3.396,00 |
STB | 0,00 | 3.287,00 | 3.459,00 | 0,00 | 3.280,00 | 3.450,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.243 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.097 - 27.935 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.665 - 17.124 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.289 - 17.793 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 678,26 - 769,64 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).