Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/11: Yen Nhật và nhân dân tệ quay đầu giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/11) đồng loạt giảm từ 0,54 đến 0,93 đồng tại các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,02 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 166,36 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 158,24 | 159,84 | 167,44 | -0,59 | -0,59 | -0,62 |
Agribank | 160,01 | 160,65 | 167,45 | -0,54 | -0,54 | -0,6 |
VietinBank | 160,29 | 160,59 | 168,04 | -0,6 | -0,6 | -0,6 |
BIDV | 160,54 | 160,8 | 167,83 | -0,83 | -0,83 | -0,85 |
Techcombank | 157,32 | 161,47 | 169,78 | -0,75 | -0,77 | -0,76 |
NCB | 159,26 | 160,46 | 168,36 | -0,7 | -0,7 | -0,67 |
Eximbank | 161,02 | 161,5 | 166,36 | -0,64 | -0,64 | -0,64 |
Sacombank | 160,84 | 161,34 | 167,87 | -0,93 | -0,93 | -0,91 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.419 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.807 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.180 | 16.344 | 16.868 | 97 | 98 | 101 |
Agribank | 16.265 | 16.330 | 16.811 | 89 | 89 | 89 |
Vietinbank | 16.344 | 16.444 | 16.894 | 68 | 68 | 68 |
BIDV | 16.419 | 16.443 | 16.807 | 65 | 65 | 54 |
Techcombank | 16.062 | 16.329 | 16.973 | 58 | 59 | 66 |
NCB | 16.192 | 16.292 | 17.009 | 81 | 81 | 86 |
Eximbank | 16.276 | 16.325 | 16.841 | 81 | 81 | 85 |
Sacombank | 16.225 | 16.325 | 16.892 | 71 | 71 | 71 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tiếp tục nhích nhẹ tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.847 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.636 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.401 | 31.718 | 32.735 | 43 | 44 | 45 |
Agribank | 31.573 | 31.700 | 32.636 | 46 | 46 | 44 |
Vietinbank | 31.847 | 31.897 | 32.857 | 21 | 21 | 21 |
BIDV | 31.789 | 31.862 | 32.655 | 20 | 20 | 26 |
Techcombank | 31.436 | 31.816 | 32.782 | 33 | 33 | 41 |
NCB | 31.756 | 31.876 | 32.702 | 47 | 47 | 47 |
Eximbank | 31.681 | 31.744 | 32.683 | 37 | 37 | 41 |
Sacombank | 31.707 | 31.757 | 32.867 | 35 | 35 | 33 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp ở các ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,25 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,78 | 17,54 | 19,03 | 0 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 17,47 | 19,18 | - | 0,01 | 0,01 |
Vietinbank | 17,25 | 17,65 | 19,25 | -0,04 | -0,04 | -0,85 |
BIDV | 15,98 | 17,66 | 19,01 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,23 | 16,23 | 20,74 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm nhẹ tại 4 ngân hàng và đi ngang ở Techcombank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.419 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.564 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.419 | 3.454 | 3.565 | -3 | -3 | -3 |
Vietinbank | 3.469 | 3.579 | - | -3 | -3 | |
BIDV | - | 3.469 | 3.564 | - | -3 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.436 | 3.578 | - | -3 | -3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.170 VND/USD và 25.499 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.241 VND/EUR và 27.680 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.517 VND/SGD và 19.304 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.739 VND/CAD và 18.493 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 650 VND/THB và 750 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.