Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/11: Đồng loạt tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/11) tiếp tục phục hồi tại tất cả ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,77 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 158,83 | 160,43 | 168,06 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | 160,55 | 161,19 | 168,05 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
VietinBank | 160,89 | 161,19 | 168,64 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
BIDV | 161,37 | 161,63 | 168,68 | 0,74 | 0,75 | 1,13 |
Techcombank | 158,07 | 162,24 | 170,54 | 0,94 | 0,95 | 0,97 |
NCB | 159,96 | 161,16 | 169,03 | 0,22 | 0,22 | 0,2 |
Eximbank | 161,66 | 162,14 | 167 | 0,54 | 0,54 | 0,46 |
Sacombank | 161,77 | 162,27 | 168,78 | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng từ 63 đến 107 đồng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.354 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.722 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.083 | 16.246 | 16.767 | 65 | 65 | 67 |
Agribank | 16.176 | 16.241 | 16.722 | 63 | 63 | 63 |
Vietinbank | 16.276 | 16.376 | 16.826 | 99 | 99 | 99 |
BIDV | 16.354 | 16.378 | 16.753 | 98 | 98 | 88 |
Techcombank | 16.004 | 16.270 | 16.907 | 107 | 107 | 106 |
NCB | 16.111 | 16.211 | 16.923 | 74 | 74 | 71 |
Eximbank | 16.195 | 16.244 | 16.756 | 74 | 75 | 68 |
Sacombank | 16.154 | 16.254 | 16.821 | 84 | 84 | 89 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đã đảo chiều tăng tại tất cả ngân hàng sau chuỗi giảm kéo dài nhiều ngày. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.826 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.592 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.357 | 31.674 | 32.690 | 94 | 95 | 98 |
Agribank | 31.527 | 31.654 | 32.592 | 79 | 80 | 81 |
Vietinbank | 31.826 | 31.876 | 32.836 | 153 | 153 | 153 |
BIDV | 31.769 | 31.842 | 32.629 | 121 | 121 | 107 |
Techcombank | 31.403 | 31.783 | 32.741 | 134 | 135 | 141 |
NCB | 31.709 | 31.829 | 32.655 | 99 | 99 | 107 |
Eximbank | 31.644 | 31.707 | 32.642 | 101 | 101 | 83 |
Sacombank | 31.672 | 31.722 | 32.834 | 117 | 117 | 126 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,29 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,78 | 17,53 | 19,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 17,46 | 19,17 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,29 | 17,69 | 20,1 | 0,06 | 0,06 | 1,33 |
BIDV | 15,98 | 17,66 | 19,01 | 0,02 | 0,03 | 0,17 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,24 | 16,24 | 20,75 | 0,03 | 0,03 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank Tỷ giá Vietcombank Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.422 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.568 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.422 | 3.457 | 3.568 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 3.472 | 3.582 | - | 4 | 4 | |
BIDV | - | 3.472 | 3.568 | - | 2 | -2 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.439 | 3.581 | - | 0 | -2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.175 VND/USD và 25.507 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.217 VND/EUR và 27.655 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.493 VND/SGD và 19.280 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.656 VND/CAD và 18.407 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 649 VND/THB và 749 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.