Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/3: Nhiều đồng tiền tăng giá trở lại như bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (20/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,27 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 212,37 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (20/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (19/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,13 | 211,24 | 221,23 | 209,13 | 211,24 | 221,23 |
Agribank | 211,04 | 212,39 | 215,15 | 211,04 | 212,39 | 215,15 |
ACB | 208,72 | 209,24 | 212,37 | 212,95 | 213,48 | 216,37 |
Techcombank | 211,65 | 212,50 | 218,52 | 211,25 | 212,09 | 218,13 |
VietinBank | 211,98 | 212,48 | 219,68 | 211,74 | 212,24 | 219,44 |
BIDV | 209,18 | 210,45 | 217,44 | 209,09 | 210,35 | 217,32 |
VPB | 211,15 | 212,70 | 216,32 | 212,24 | 213,79 | 217,42 |
DAB | 209,00 | 213,00 | 215,00 | 209,00 | 213,00 | 215,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 217,00 | 211,00 | 213,00 | 217,00 |
STB | 207,00 | 209,00 | 213,00 | 212,00 | 213,00 | 217,00 |
NCB | 212,27 | 213,47 | 217,70 | 212,27 | 213,47 | 217,70 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.402 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 13.170 VND/AUD là tại Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (20/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (19/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 12.896 | 13.026 | 13.569 | 12.896 | 13.026 | 13.569 |
Agribank | 12.875 | 12.927 | 13.170 | 12.875 | 12.927 | 13.170 |
ACB | 13.366 | 13.419 | 13.702 | 13.267 | 13.321 | 13.541 |
Techcombank | 12.995 | 13.151 | 13.658 | 12.897 | 13.052 | 13.556 |
VietinBank | 13.162 | 13.292 | 13.762 | 13.087 | 13.217 | 13.687 |
BIDV | 13.098 | 13.177 | 13.517 | 13.061 | 13.140 | 13.479 |
VPB | 13.021 | 13.112 | 13.491 | 13.226 | 13.317 | 13.695 |
DAB | 13.250 | 13.300 | 13.370 | 13.270 | 13.310 | 13.390 |
VIB | 13.187 | 13.307 | 13.693 | 13.187 | 13.307 | 13.693 |
STB | 13.347 | 13.447 | 13.657 | 13.200 | 13.300 | 13.700 |
EIB | 13.402 | 0.00 | 13.442 | 13.352 | 0.00 | 13.392 |
NCB | 13.244 | 13.334 | 13.739 | 13.244 | 13.334 | 13.739 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 26.854 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 27.040 VND/GBP tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (20/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (19/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 26.393 | 26.660 | 27.495 | 26.393 | 26.660 | 27.495 |
Agribank | 26.537 | 26.697 | 27.024 | 26.537 | 26.697 | 27.024 |
ACB | 0.00 | 26.836 | 0.00 | 0.00 | 26.831 | 0.00 |
Techcombank | 26.561 | 26.811 | 27.470 | 26.552 | 26.803 | 27.462 |
VietinBank | 26.653 | 26.873 | 27.293 | 26.538 | 26.758 | 27.178 |
BIDV | 26.730 | 26.891 | 27.270 | 26.605 | 26.765 | 27.145 |
VPB | 26.581 | 26.786 | 27.370 | 26.591 | 26.797 | 27.381 |
DAB | 26.810 | 26.910 | 27.040 | 26.720 | 26.830 | 26.960 |
VIB | 26.605 | 26.847 | 27.333 | 26.605 | 26.847 | 27.333 |
STB | 26.779 | 26.879 | 27.094 | 26.867 | 26.967 | 27.180 |
NCB | 26.854 | 26.974 | 27.329 | 26.854 | 26.974 | 27.329 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,84 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,93 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (20/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (19/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,87 | 17,63 | 19,31 | 15,87 | 17,63 | 19,31 |
Agribank | 0,00 | 17,55 | 18,93 | 0,00 | 17,55 | 18,93 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 21,00 | 0,00 | 0,00 | 21,00 |
VietinBank | 16,55 | 17,35 | 20,15 | 16,58 | 17,38 | 20,18 |
BIDV | 16,43 | 0,00 | 19,97 | 16,50 | 0,00 | 20,04 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 16,84 | 17,44 | 19,67 | 16,84 | 17,44 | 19,67 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (20/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (19/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.242 | 3.275 | 3.378 | 3.242 | 3.275 | 3.378 |
Techcombank | 0.00 | 3.238 | 3.370 | 0.00 | 3.251 | 3.381 |
VietinBank | 0.00 | 3.266 | 3.326 | 0.00 | 3.276 | 3.336 |
BIDV | 0.00 | 3.252 | 3.343 | 0.00 | 3.259 | 3.350 |
STB | 0.00 | 3.222 | 3.394 | 0.00 | 3.231 | 3.404 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 669,73 - 754,33 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 15.927 - 16.316 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 15.869 - 16.300 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).