Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/3: Yen Nhật giảm, đô la Canada tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (21/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,35 VND/JPY là VietinBank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 211,99 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (21/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (20/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,67 | 210,78 | 220,85 | 208,67 | 210,78 | 220,85 |
Agribank | 207,69 | 209,03 | 211,99 | 207,69 | 209,03 | 211,99 |
ACB | 208,55 | 209,08 | 213,66 | 208,72 | 209,24 | 212,37 |
Techcombank | 210,25 | 211,06 | 217,10 | 210,25 | 211,06 | 217,10 |
VietinBank | 210,35 | 210,85 | 218,05 | 211,49 | 211,99 | 219,19 |
BIDV | 207,46 | 208,72 | 215,61 | 207,66 | 208,91 | 216,04 |
VPB | 209,87 | 211,41 | 215,04 | 209,87 | 211,41 | 215,04 |
DAB | 205,00 | 209,00 | 213,00 | 209,00 | 213,00 | 215,00 |
VIB | 209,00 | 211,00 | 215,00 | 210,00 | 212,00 | 216,00 |
SCB | 210,00 | 210,60 | 213,60 | 209,10 | 209,70 | 212,70 |
STB | 209,00 | 210,00 | 214,00 | 211,00 | 212,00 | 216,00 |
NCB | 210,23 | 211,43 | 216,22 | 209,88 | 211,08 | 215,31 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
VietinBank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.635 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 13.463 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (21/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (20/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.590 | 13.728 | 14.306 | 13.590 | 13.728 | 14.306 |
Agribank | 13.370 | 13.424 | 13.675 | 13.370 | 13.424 | 13.675 |
ACB | 13.375 | 13.429 | 13.833 | 13.366 | 13.419 | 13.702 |
Techcombank | 13.518 | 13.683 | 14.192 | 13.518 | 13.683 | 14.192 |
VietinBank | 13.635 | 13.765 | 14.235 | 13.751 | 13.881 | 14.351 |
BIDV | 13.588 | 13.670 | 14.030 | 13.635 | 13.717 | 14.083 |
VPB | 13.551 | 13.645 | 14.027 | 13.551 | 13.645 | 14.027 |
DAB | 13.430 | 13.480 | 13.730 | 13.870 | 13.920 | 14.100 |
VIB | 13.574 | 13.697 | 14.123 | 13.737 | 13.862 | 14.292 |
SCB | 13.440 | 13.480 | 13.910 | 13.410 | 13.450 | 13.880 |
STB | 13.401 | 13.501 | 13.820 | 13.771 | 13.871 | 14.086 |
EIB | 13.423 | 0.00 | 13.463 | 13.885 | 0.00 | 13.927 |
NCB | 13.544 | 13.634 | 14.262 | 13.358 | 13.448 | 13.973 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 27.382 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 27.461 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (21/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (20/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 26.906 | 27.177 | 28.041 | 26.906 | 27.177 | 28.041 |
Agribank | 26.664 | 26.825 | 27.183 | 26.664 | 26.825 | 27.183 |
ACB | 0.00 | 27.059 | 0.00 | 0.00 | 26.836 | 0.00 |
Techcombank | 26.934 | 27.190 | 27.852 | 26.934 | 27.190 | 27.852 |
VietinBank | 27.264 | 27.484 | 27.904 | 27.351 | 27.571 | 27.991 |
BIDV | 27.275 | 27.440 | 27.844 | 27.445 | 27.610 | 28.025 |
VPB | 26.845 | 27.052 | 27.644 | 26.845 | 27.052 | 27.644 |
DAB | 27.000 | 27.110 | 27.590 | 27.510 | 27.620 | 27.980 |
VIB | 27.112 | 27.358 | 27.852 | 27.149 | 27.396 | 27.890 |
SCB | 27.110 | 27.220 | 27.580 | 26.810 | 26.920 | 27.270 |
STB | 27.147 | 27.247 | 27.461 | 27.404 | 27.504 | 27.719 |
NCB | 27.382 | 27.502 | 28.069 | 27.031 | 27.151 | 27.507 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,39 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (21/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (20/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,33 | 18,14 | 19,89 | 16,33 | 18,14 | 19,89 |
Agribank | 0,00 | 17,77 | 19,35 | 0,00 | 17,77 | 19,35 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,12 | 17,92 | 20,72 | 17,12 | 17,92 | 20,72 |
BIDV | 16,96 | 0,00 | 20,61 | 16,91 | 0,00 | 20,57 |
SCB | 0,00 | 18,50 | 20,40 | 0,00 | 18,40 | 20,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,39 | 17,99 | 20,23 | 17,19 | 17,79 | 20,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (21/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (20/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.255 | 3.288 | 3.393 | 3.255 | 3.288 | 3.393 |
Techcombank | 0.00 | 3.260 | 3.391 | 0.00 | 3.260 | 3.391 |
VietinBank | 0.00 | 3.288 | 3.348 | 0.00 | 3.296 | 3.356 |
BIDV | 0.00 | 3.270 | 3.362 | 0.00 | 3.267 | 3.361 |
STB | 0.00 | 3.235 | 3.407 | 0.00 | 3.252 | 3.425 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 670,18 - 755,82 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 15.967 - 16.374 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.114 - 16.576 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).