Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/3: Đồng loạt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (19/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,77 VND/JPY là VPBank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 216,37 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (19/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (18/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,79 | 213,93 | 224,04 | 211,79 | 213,93 | 224,04 |
Agribank | 213,63 | 214,99 | 217,81 | 213,63 | 214,99 | 217,81 |
ACB | 212,95 | 213,48 | 216,37 | 214,55 | 215,08 | 218,00 |
Techcombank | 213,32 | 214,22 | 220,24 | 214,02 | 214,94 | 220,99 |
VietinBank | 213,67 | 214,17 | 219,67 | 214,48 | 214,98 | 220,48 |
BIDV | 211,39 | 212,67 | 219,56 | 211,39 | 212,67 | 219,56 |
VPB | 213,77 | 215,33 | 218,97 | 213,77 | 215,33 | 218,97 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 217,00 | 211,00 | 216,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,68 | 214,88 | 219,02 | 213,68 | 214,88 | 219,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.780 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 13.541 VND/AUD là tại ACB.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (19/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (18/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.565 | 13.702 | 14.132 | 13.565 | 13.702 | 14.132 |
Agribank | 13.741 | 13.796 | 14.044 | 13.741 | 13.796 | 14.044 |
ACB | 13.267 | 13.321 | 13.541 | 13.775 | 13.830 | 14.060 |
Techcombank | 13.436 | 13.598 | 14.101 | 13.547 | 13.711 | 14.213 |
VietinBank | 13.597 | 13.727 | 14.197 | 13.699 | 13.829 | 14.299 |
BIDV | 13.622 | 13.704 | 14.047 | 13.622 | 13.704 | 14.047 |
VPB | 13.729 | 13.824 | 14.198 | 13.729 | 13.824 | 14.198 |
DAB | 13.740 | 13.790 | 13.920 | 13.800 | 13.850 | 13.980 |
VIB | 13.646 | 13.770 | 14.093 | 13.646 | 13.770 | 14.093 |
STB | 13.241 | 13.341 | 13.552 | 13.715 | 13.815 | 14.025 |
EIB | 13.780 | 0.00 | 13.821 | 13.780 | 0.00 | 13.821 |
NCB | 13.701 | 13.791 | 14.124 | 13.701 | 13.791 | 14.124 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 27.840 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 27.148 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (19/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (18/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.624 | 27.903 | 28.208 | 27.624 | 27.903 | 28.208 |
Agribank | 27.813 | 27.981 | 28.316 | 27.813 | 27.981 | 28.316 |
ACB | 0.00 | 26.831 | 0.00 | 0.00 | 27.972 | 0.00 |
Techcombank | 27.432 | 27.695 | 28.350 | 27.587 | 27.853 | 28.510 |
VietinBank | 27.576 | 27.796 | 28.216 | 27.771 | 27.991 | 28.411 |
BIDV | 27.675 | 27.843 | 28.206 | 27.675 | 27.843 | 28.206 |
VPB | 27.702 | 27.916 | 28.500 | 27.702 | 27.916 | 28.500 |
DAB | 27.840 | 27.940 | 28.190 | 27.830 | 27.930 | 28.180 |
VIB | 27.576 | 27.826 | 28.332 | 27.576 | 27.826 | 28.332 |
STB | 26.839 | 26.939 | 27.148 | 27.853 | 27.953 | 28.165 |
NCB | 27.818 | 27.938 | 28.279 | 27.818 | 27.938 | 28.279 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,12 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (19/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (18/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,13 | 17,92 | 19,64 | 16,13 | 17,92 | 19,64 |
Agribank | 0,00 | 18,06 | 19,54 | 0,00 | 18,06 | 19,54 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 16,68 | 17,48 | 20,28 | 16,86 | 17,66 | 20,46 |
BIDV | 16,70 | 0,00 | 20,31 | 16,70 | 0,00 | 20,31 |
STB | 0,00 | 19,00 | 20,00 | 0,00 | 19,00 | 20,00 |
NCB | 17,12 | 17,72 | 19,95 | 17,12 | 17,72 | 19,95 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (19/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (18/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.252 | 3.285 | 3.388 | 3.252 | 3.285 | 3.388 |
Techcombank | 0.00 | 3.258 | 3.389 | 0.00 | 3.256 | 3.387 |
VietinBank | 0.00 | 3.287 | 3.347 | 0.00 | 3.286 | 3.346 |
BIDV | 0.00 | 3.272 | 3.361 | 0.00 | 3.272 | 3.361 |
STB | 0.00 | 3.235 | 3.406 | 0.00 | 3.247 | 3.418 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 668,81 - 753,15 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.017 - 16.370 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.047 - 16.461 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).