Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/3: Yen Nhật giảm, nhân dân tệ tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (17/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,77 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (17/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (16/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,93 | 215,08 | 225,72 | 212,85 | 215,00 | 225,17 |
Agribank | 214,43 | 215,79 | 218,53 | 214,43 | 215,79 | 218,53 |
ACB | 216,77 | 217,31 | 220,06 | 215,31 | 215,85 | 218,37 |
Techcombank | 214,18 | 215,11 | 221,13 | 214,83 | 215,78 | 221,82 |
VietinBank | 214,33 | 214,83 | 220,33 | 215,43 | 215,93 | 221,43 |
BIDV | 211,22 | 212,49 | 219,40 | 212,28 | 213,56 | 220,49 |
VPB | 213,33 | 214,89 | 218,55 | 213,33 | 214,89 | 218,55 |
DAB | 212,00 | 217,00 | 218,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 216,00 | 216,70 | 219,90 | 215,40 | 216,00 | 219,20 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 215,05 | 216,25 | 220,40 | 215,05 | 216,25 | 220,40 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 9 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 9 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.165 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.207 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (17/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (16/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.845 | 13.985 | 14.424 | 13.904 | 14.045 | 14.485 |
Agribank | 14.079 | 14.136 | 14.379 | 14.079 | 14.136 | 14.379 |
ACB | 14.034 | 14.091 | 14.298 | 14.136 | 14.193 | 14.387 |
Techcombank | 13.852 | 14.021 | 14.526 | 13.821 | 13.989 | 14.496 |
VietinBank | 13.979 | 14.109 | 14.579 | 13.991 | 14.121 | 14.591 |
BIDV | 14.010 | 14.095 | 14.336 | 14.089 | 14.174 | 14.416 |
VPB | 13.897 | 13.993 | 14.377 | 13.897 | 13.993 | 14.377 |
DAB | 14.100 | 14.150 | 14.300 | 14.250 | 14.300 | 14.450 |
VIB | 13.943 | 14.070 | 14.388 | 14.042 | 14.170 | 14.491 |
SCB | 14.040 | 14.080 | 14.430 | 14.090 | 14.130 | 14.480 |
STB | 14.067 | 14.167 | 14.373 | 14.078 | 14.178 | 14.384 |
EIB | 14.165 | 0.00 | 14.207 | 14.227 | 0.00 | 14.270 |
NCB | 14.037 | 14.127 | 14.465 | 14.037 | 14.127 | 14.465 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.424 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.569 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (17/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (16/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.004 | 28.287 | 28.596 | 28.260 | 28.546 | 28.857 |
Agribank | 28.305 | 28.476 | 28.800 | 28.305 | 28.476 | 28.800 |
ACB | 0.00 | 28.293 | 0.00 | 0.00 | 28.461 | 0.00 |
Techcombank | 27.889 | 28.159 | 28.818 | 28.089 | 28.362 | 29.021 |
VietinBank | 28.046 | 28.266 | 28.686 | 28.275 | 28.495 | 28.915 |
BIDV | 28.118 | 28.288 | 28.696 | 28.372 | 28.544 | 28.953 |
VPB | 28.049 | 28.266 | 28.856 | 28.049 | 28.266 | 28.856 |
DAB | 28.210 | 28.310 | 28.600 | 28.500 | 28.610 | 28.900 |
VIB | 27.938 | 28.192 | 28.706 | 28.158 | 28.414 | 28.932 |
SCB | 28.180 | 28.290 | 28.660 | 28.370 | 28.480 | 28.840 |
STB | 28.257 | 28.357 | 28.569 | 28.460 | 28.560 | 28.772 |
NCB | 28.424 | 28.544 | 28.883 | 28.424 | 28.544 | 28.883 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,42 VND/KRW và BIDV là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (17/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (16/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,21 | 18,01 | 19,74 | 16,36 | 18,18 | 19,92 |
Agribank | 0,00 | 18,36 | 19,87 | 0,00 | 18,36 | 19,87 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 16,96 | 17,76 | 20,56 | 17,11 | 17,91 | 20,71 |
BIDV | 16,84 | 18,61 | 19,60 | 16,97 | 0,00 | 20,63 |
SCB | 0,00 | 18,60 | 20,40 | 0,00 | 18,90 | 20,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,42 | 18,02 | 20,25 | 17,42 | 18,02 | 20,25 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (17/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (16/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257 | 3.290 | 3.393 | 3.251 | 3.284 | 3.387 |
Techcombank | 0.00 | 3.265 | 3.396 | 0.00 | 3.258 | 3.388 |
VietinBank | 0.00 | 3.292 | 3.352 | 0.00 | 3.289 | 3.349 |
BIDV | 0.00 | 3.279 | 3.368 | 0.00 | 3.275 | 3.363 |
STB | 0.00 | 3.254 | 3.427 | 0.00 | 3.245 | 3.417 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,40 - 758,40 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.160 - 16.505 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.412 - 16.823 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).