Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/3: Giảm giá hàng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (18/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,03 VND/JPY là Techcombank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB, DongA Bank và Sacombank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (18/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (17/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,84 | 214,99 | 225,16 | 212,84 | 214,99 | 225,16 |
Agribank | 214,99 | 216,36 | 219,22 | 214,99 | 216,36 | 219,22 |
ACB | 214,55 | 215,08 | 218,00 | 216,77 | 217,31 | 220,06 |
Techcombank | 215,03 | 215,98 | 222,02 | 214,61 | 215,55 | 221,59 |
VietinBank | 214,74 | 215,24 | 220,74 | 214,72 | 215,22 | 220,72 |
BIDV | 211,28 | 212,55 | 219,51 | 211,28 | 212,55 | 219,51 |
VPB | 214,16 | 215,72 | 219,35 | 214,16 | 215,72 | 219,35 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 218,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 214,90 | 216,10 | 220,24 | 214,90 | 216,10 | 220,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Agribank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.049 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.005 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (18/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (17/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.856 | 13.996 | 14.434 | 13.856 | 13.996 | 14.434 |
Agribank | 14.049 | 14.106 | 14.355 | 14.049 | 14.106 | 14.355 |
ACB | 13.775 | 13.830 | 14.060 | 14.034 | 14.091 | 14.298 |
Techcombank | 13.637 | 13.802 | 14.307 | 13.709 | 13.875 | 14.380 |
VietinBank | 13.783 | 13.913 | 14.383 | 13.890 | 14.020 | 14.490 |
BIDV | 13.923 | 14.007 | 14.247 | 13.923 | 14.007 | 14.247 |
VPB | 13.978 | 14.075 | 14.459 | 13.978 | 14.075 | 14.459 |
DAB | 13.970 | 14.020 | 14.160 | 14.020 | 14.070 | 14.210 |
VIB | 13.846 | 13.972 | 14.288 | 13.846 | 13.972 | 14.288 |
STB | 13.736 | 13.836 | 14.042 | 13.938 | 14.038 | 14.243 |
EIB | 13.963 | 0.00 | 14.005 | 14.043 | 0.00 | 14.085 |
NCB | 14.018 | 14.108 | 14.441 | 14.018 | 14.108 | 14.441 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.218 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.260 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (18/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (17/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.057.12 | 28.340.53 | 28.649.99 | 28.057.12 | 28.340.53 | 28.649.99 |
Agribank | 28.118 | 28.288 | 28.624 | 28.118 | 28.288 | 28.624 |
ACB | 0.00 | 27.972 | 0.00 | 0.00 | 28.293 | 0.00 |
Techcombank | 27.736 | 28.004 | 28.661 | 27.844 | 28.114 | 28.771 |
VietinBank | 27.881 | 28.101 | 28.521 | 28.018 | 28.238 | 28.658 |
BIDV | 28.054 | 28.223 | 28.628 | 28.054 | 28.223 | 28.628 |
VPB | 27.958 | 28.174 | 28.758 | 27.958 | 28.174 | 28.758 |
DAB | 28.120 | 28.230 | 28.500 | 28.190 | 28.300 | 28.580 |
VIB | 27.883 | 28.136 | 28.649 | 27.883 | 28.136 | 28.649 |
STB | 27.948 | 28.048 | 28.260 | 28.201 | 28.301 | 28.512 |
NCB | 28.218 | 28.338 | 28.686 | 28.218 | 28.338 | 28.686 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua..
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,22 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (18/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (17/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,21 | 18,01 | 19,73 | 16,21 | 18,01 | 19,73 |
Agribank | 0,00 | 18,07 | 19,54 | 0,00 | 18,07 | 19,54 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 16,89 | 17,69 | 20,49 | 16,96 | 17,76 | 20,56 |
BIDV | 16,85 | 0,00 | 20,45 | 16,85 | 0,00 | 20,45 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,22 | 17,82 | 20,04 | 17,22 | 17,82 | 20,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (18/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (17/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257 | 3.290 | 3.394 | 3.257 | 3.290 | 3.394 |
Techcombank | 0.00 | 3.252 | 3.383 | 0.00 | 3.260 | 3.391 |
VietinBank | 0.00 | 3.281 | 3.341 | 0.00 | 3.291 | 3.351 |
BIDV | 0.00 | 3.273 | 3.360 | 0.00 | 3.273 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.246 | 3.418 | 0.00 | 3.245 | 3.416 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 670,36 - 755,51 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.128 - 16.483 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.295 - 16.713 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).