Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/11: Vietcombank giảm giá yen, nhân dân tệ, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/11, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 224 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(19/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(18/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 215,72 | 217,90 | 226,96 | 215,27 | 217,44 | 226,48 |
ACB | 220,30 | 221,41 | 224,48 | 220,07 | 221,17 | 224,14 |
Techcombank | 219,47 | 219,73 | 228,73 | 219,16 | 219,41 | 228,41 |
Vietinbank | 217,14 | 217,64 | 226,14 | 216,91 | 217,41 | 225,91 |
BIDV | 217,31 | 218,62 | 226,11 | 217,06 | 218,37 | 225,85 |
DAB | 217,00 | 221,00 | 224,00 | 217,00 | 221,00 | 224,00 |
VIB | 219,00 | 221,00 | 225,00 | 218,00 | 220,00 | 224,00 |
SCB | 220,70 | 221,40 | 225,20 | 220,30 | 221,00 | 224,70 |
STB | 220,00 | 222,00 | 225,00 | 220,00 | 221,00 | 225,00 |
NCB | 219,46 | 220,66 | 225,29 | 219,46 | 220,66 | 225,29 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.720 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.020 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(19/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(18/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.468,93 | 16.635,28 | 17.156,74 | 16.446,34 | 16.612,46 | 17.133,20 |
ACB | 16.656,00 | 16.765,00 | 17.031,00 | 16.633,00 | 16.742,00 | 17.001,00 |
Techcombank | 16.430,00 | 16.655,00 | 17.257,00 | 16.476,00 | 16.702,00 | 17.304,00 |
Vietinbank | 16.645,00 | 16.775,00 | 17.245,00 | 16.709,00 | 16.839,00 | 17.309,00 |
BIDV | 16.578,00 | 16.678,00 | 17.141,00 | 16.639,00 | 16.740,00 | 17.207,00 |
DAB | 16.720,00 | 16.790,00 | 17.020,00 | 16.740,00 | 16.810,00 | 17.040,00 |
VIB | 16.558,00 | 16.708,00 | 17.146,00 | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.113,00 |
SCB | 16.670,00 | 16.720,00 | 17.110,00 | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.050,00 |
STB | 16.703,00 | 16.803,00 | 17.209,00 | 16.726,00 | 16.826,00 | 17.232,00 |
NCB | 16.608,00 | 16.698,00 | 17.119,00 | 16.608,00 | 16.698,00 | 17.119,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.468 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.773 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(19/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(18/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.894,42 | 30.196,38 | 31.142,93 | 29.930,57 | 30.232,90 | 31.180,59 |
ACB | 0,00 | 30.457,00 | 0,00 | 0,00 | 30.496,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.039,00 | 30.269,00 | 31.173,00 | 30.148,00 | 30.380,00 | 31.282,00 |
Vietinbank | 30.279,00 | 30.329,00 | 31.289,00 | 30.390,00 | 30.440,00 | 31.400,00 |
BIDV | 30.041,00 | 30.223,00 | 30.816,00 | 30.166,00 | 30.348,00 | 30.939,00 |
DAB | 30.340,00 | 30.470,00 | 30.880,00 | 30.420,00 | 30.540,00 | 30.960,00 |
VIB | 30.169,00 | 30.443,00 | 30.906,00 | 30.201,00 | 30.475,00 | 30.939,00 |
SCB | 30.290,00 | 30.410,00 | 30.890,00 | 30.320,00 | 30.440,00 | 30.900,00 |
STB | 30.468,00 | 30.568,00 | 30.773,00 | 30.567,00 | 30.667,00 | 30.872,00 |
NCB | 30.311,00 | 30.431,00 | 31.053,00 | 30.311,00 | 30.431,00 | 31.053,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,48 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.84 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(19/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(18/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,05 | 20,05 | 21,97 | 18,12 | 20,13 | 22,05 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,06 | 19,86 | 22,66 | 19,21 | 20,01 | 22,81 |
BIDV | 18,73 | 20,69 | 21,84 | 18,85 | 0,00 | 22,93 |
SCB | 0,00 | 20,60 | 23 | 0,00 | 20,70 | 23 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,48 | 20,08 | 22,02 | 19,48 | 20,08 | 22,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đồng loạt giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.462,70 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.564 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(19/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(18/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3462,7 | 3497,68 | 3607,87 | 3464,4 | 3499,39 | 3609,63 |
Techcombank | 0 | 3.472 | 3.603 | 0 | 3.478 | 3.609 |
Vietinbank | 0 | 3.489 | 3.564 | 0 | 3.498 | 3.573 |
BIDV | 0 | 3.484 | 3.584 | 0 | 3.491 | 3.590 |
STB | 0 | 3.462 | 3.634 | 0 | 3.471 | 3.642 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.073 - 23.260 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.047 - 27.863 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.969 - 17.429 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.413 - 17.907 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 702,21 - 787,83 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).