Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/10: Vietcombank giảm giá nhiều đồng tiền tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/10, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng ACB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(16/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(15/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,69 | 214,84 | 223,77 | 212,83 | 214,98 | 223,92 |
ACB | 217,40 | 218,49 | 221,42 | 217,87 | 218,97 | 222,10 |
Techcombank | 216,39 | 216,57 | 225,59 | 216,38 | 216,56 | 225,58 |
Vietinbank | 214,15 | 214,65 | 223,15 | 214,10 | 214,60 | 223,10 |
BIDV | 214,10 | 215,39 | 222,72 | 214,52 | 215,82 | 223,20 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
SCB | 215,40 | 216,00 | 219,10 | 218,30 | 219,00 | 222,40 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,73 | 217,93 | 222,44 | 216,96 | 218,16 | 222,69 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.240 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Sài Gòn đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.140 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(16/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(15/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.998,97 | 16.160,58 | 16.667,15 | 16.145,83 | 16.308,92 | 16.820,15 |
ACB | 16.188,00 | 16.294,00 | 16.546,00 | 16.314,00 | 16.421,00 | 16.688,00 |
Techcombank | 15.959,00 | 16.176,00 | 16.776,00 | 16.027,00 | 16.245,00 | 16.845,00 |
Vietinbank | 16.155,00 | 16.285,00 | 16.755,00 | 16.138,00 | 16.268,00 | 16.738,00 |
BIDV | 16.121,00 | 16.218,00 | 16.671,00 | 16.121,00 | 16.218,00 | 16.678,00 |
DAB | 16.240,00 | 16.310,00 | 16.530,00 | 16.300,00 | 16.360,00 | 16.590,00 |
VIB | 16.075,00 | 16.221,00 | 16.646,00 | 16.227,00 | 16.374,00 | 16.803,00 |
SCB | 15.760,00 | 15.810,00 | 16.140,00 | 16.360,00 | 16.410,00 | 16.720,00 |
STB | 16.206,00 | 16.306,00 | 16.712,00 | 16.252,00 | 16.352,00 | 16.765,00 |
NCB | 16.129,00 | 16.219,00 | 16.623,00 | 16.273,00 | 16.363,00 | 16.766,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.686 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Sài Gòn có giá bán ra thấp nhất là 29.300 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(16/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(15/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.153,33 | 29.447,81 | 30.370,89 | 29.435,76 | 29.733,09 | 30.665,11 |
ACB | 0,00 | 29.707,00 | 0,00 | 0,00 | 29.984,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.296,00 | 29.514,00 | 30.416,00 | 29.500,00 | 29.721,00 | 30.623,00 |
Vietinbank | 29.485,00 | 29.535,00 | 30.495,00 | 29.618,00 | 29.668,00 | 30.628,00 |
BIDV | 29.290,00 | 29.467,00 | 30.040,00 | 29.494,00 | 29.672,00 | 30.254,00 |
DAB | 29.590,00 | 29.700,00 | 30.100,00 | 29.810,00 | 29.930,00 | 30.330,00 |
VIB | 29.412,00 | 29.679,00 | 30.130,00 | 29.705,00 | 29.975,00 | 30.431,00 |
SCB | 28.830,00 | 28.950,00 | 29.300,00 | 29.920,00 | 30.040,00 | 30.410,00 |
STB | 29.686,00 | 29.786,00 | 29.996,00 | 29.923,00 | 30.023,00 | 30.235,00 |
NCB | 29.485,00 | 29.605,00 | 30.210,00 | 29.777,00 | 29.897,00 | 30.498,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,74 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sài Gòn có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20.90 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(16/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(15/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,51 | 19,45 | 21,32 | 17,51 | 19,46 | 21,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,43 | 19,23 | 22,03 | 18,4 | 19,2 | 22 |
BIDV | 18,15 | 20,05 | 21,18 | 18,15 | 0,00 | 22,08 |
SCB | 0,00 | 19 | 20,9 | 0,00 | 20,00 | 22,2 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,74 | 19,34 | 21,27 | 18,72 | 19,32 | 21,25 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.377,98 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.482 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(16/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(15/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3377,98 | 3412,1 | 3519,59 | 3382,86 | 3417,03 | 3524,68 |
Techcombank | 0 | 3.385 | 3.517 | 0 | 3.388 | 3.518 |
Vietinbank | 0 | 3.407 | 3.482 | 0 | 3.403 | 3.478 |
BIDV | 0 | 3.398 | 3.496 | 0 | 3.397 | 3.494 |
STB | 0 | 3.377 | 3.548 | 0 | 3.374 | 3.545 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.266 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.661 - 27.460 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.719 - 17.162 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.203 - 17.697 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,25 - 769,64 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).