Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/10: Tiền tệ chủ chốt tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/10, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,90 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(17/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(16/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,69 | 214,84 | 223,77 | 212,69 | 214,84 | 223,77 |
ACB | 216,99 | 218,08 | 222,09 | 217,40 | 218,49 | 221,42 |
Techcombank | 216,59 | 216,77 | 225,77 | 216,54 | 216,73 | 225,75 |
Vietinbank | 214,20 | 214,70 | 223,20 | 214,25 | 214,75 | 223,25 |
BIDV | 214,42 | 215,72 | 223,10 | 214,42 | 215,72 | 223,10 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,90 | 218,60 | 222,00 | 215,40 | 216,00 | 219,10 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,73 | 217,93 | 222,44 | 216,73 | 217,93 | 222,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.230 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.530 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(17/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(16/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.998,97 | 16.160,58 | 16.667,15 | 15.998,97 | 16.160,58 | 16.667,15 |
ACB | 16.128,00 | 16.233,00 | 16.598,00 | 16.188,00 | 16.294,00 | 16.546,00 |
Techcombank | 15.954,00 | 16.171,00 | 16.773,00 | 15.956,00 | 16.173,00 | 16.773,00 |
Vietinbank | 16.182,00 | 16.312,00 | 16.782,00 | 16.174,00 | 16.304,00 | 16.774,00 |
BIDV | 16.105,00 | 16.202,00 | 16.662,00 | 16.105,00 | 16.202,00 | 16.662,00 |
DAB | 16.230,00 | 16.300,00 | 16.530,00 | 16.240,00 | 16.310,00 | 16.530,00 |
VIB | 16.033,00 | 16.179,00 | 16.675,00 | 16.075,00 | 16.221,00 | 16.646,00 |
SCB | 16.230,00 | 16.280,00 | 16.610,00 | 15.760,00 | 15.810,00 | 16.140,00 |
STB | 16.209,00 | 16.309,00 | 16.715,00 | 16.223,00 | 16.323,00 | 16.726,00 |
NCB | 16.129,00 | 16.219,00 | 16.623,00 | 16.129,00 | 16.219,00 | 16.623,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.727 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 30.041 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(17/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(16/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.153,33 | 29.447,81 | 30.370,89 | 29.153,33 | 29.447,81 | 30.370,89 |
ACB | 0,00 | 29.695,00 | 0,00 | 0,00 | 29.707,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.379,00 | 29.598,00 | 30.503,00 | 29.354,00 | 29.572,00 | 30.475,00 |
Vietinbank | 29.616,00 | 29.666,00 | 30.626,00 | 29.592,00 | 29.642,00 | 30.602,00 |
BIDV | 29.378,00 | 29.556,00 | 30.131,00 | 29.378,00 | 29.556,00 | 30.131,00 |
DAB | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.190,00 | 29.590,00 | 29.700,00 | 30.100,00 |
VIB | 29.439,00 | 29.706,00 | 30.288,00 | 29.412,00 | 29.679,00 | 30.130,00 |
SCB | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.170,00 | 28.830,00 | 28.950,00 | 29.300,00 |
STB | 29.727,00 | 29.827,00 | 30.041,00 | 29.718,00 | 29.818,00 | 30.030,00 |
NCB | 29.485,00 | 29.605,00 | 30.210,00 | 29.485,00 | 29.605,00 | 30.210,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tất cả các ngân hàng đều giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,74 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(17/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(16/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,51 | 19,45 | 21,32 | 17,51 | 19,45 | 21,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,45 | 19,25 | 22,05 | 18,45 | 19,25 | 22,05 |
BIDV | 18,16 | 0 | 22,09 | 18,16 | 0,00 | 22,09 |
SCB | 0,00 | 20,1 | 22,3 | 0,00 | 19,00 | 20,9 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,74 | 19,34 | 21,27 | 18,74 | 19,34 | 21,27 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.377,98 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.495 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(17/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(16/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3377,98 | 3412,1 | 3519,59 | 3377,98 | 3412,1 | 3519,59 |
Techcombank | 0 | 3.399 | 3.530 | 0 | 3.400 | 3.531 |
Vietinbank | 0 | 3.420 | 3.495 | 0 | 3.420 | 3.495 |
BIDV | 0 | 3.410 | 3.507 | 0 | 3.410 | 3.507 |
STB | 0 | 3.390 | 3.561 | 0 | 3.381 | 3.552 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.758 - 27.586 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.769 - 17.239 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.261 - 17.763 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,75 - 770,08 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).