Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/7: Vietcombank giảm giá nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,67 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(14/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(13/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,71 | 210,82 | 218,69 | 209,52 | 211,64 | 219,55 |
ACB | 213,01 | 214,08 | 218,01 | 214,43 | 215,50 | 218,40 |
Techcombank | 212,61 | 212,70 | 221,72 | 213,13 | 213,24 | 222,26 |
Vietinbank | 213,33 | 213,83 | 221,83 | 213,82 | 214,32 | 222,32 |
BIDV | 210,42 | 211,69 | 218,94 | 211,05 | 212,33 | 219,55 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
SCB | 214,60 | 215,20 | 218,30 | 215,30 | 215,90 | 219,10 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,67 | 214,87 | 219,41 | 213,67 | 214,87 | 219,41 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.929 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 15.977 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(14/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(13/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15664,57 | 15822,80 | 16318,79 | 15698,47 | 15857,04 | 16354,10 |
ACB | 15782,00 | 15885,00 | 16241,00 | 15871,00 | 15974,00 | 16254,00 |
Techcombank | 15609,00 | 15820,00 | 16422,00 | 15711,00 | 15924,00 | 16524,00 |
Vietinbank | 15842,00 | 15972,00 | 16442,00 | 15912,00 | 16042,00 | 16512,00 |
BIDV | 15764,00 | 15859,00 | 16302,00 | 15850,00 | 15946,00 | 16401,00 |
DAB | 15910,00 | 15970,00 | 16190,00 | 15990,00 | 16050,00 | 16280,00 |
VIB | 15750,00 | 15893,00 | 16344,00 | 15801,00 | 15945,00 | 16398,00 |
SCB | 15900,00 | 15950,00 | 16310,00 | 15940,00 | 15990,00 | 16350,00 |
STB | 15881,00 | 15981,00 | 16392,00 | 15951,00 | 16051,00 | 16453,00 |
EIB | 15929,00 | 0,00 | 15977,00 | 15998,00 | 0,00 | 16046,00 |
NCB | 15846,00 | 15936,00 | 16340,00 | 15846,00 | 15936,00 | 16340,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.905 VND/GBP, Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.192 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(14/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(13/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28348,98 | 28635,33 | 29532,94 | 28554,58 | 28843,01 | 29747,13 |
ACB | 0,00 | 28812,00 | 0,00 | 0,00 | 29099,00 | 0,00 |
Techcombank | 28472,00 | 28676,00 | 29579,00 | 28699,00 | 28907,00 | 29809,00 |
Vietinbank | 28708,00 | 28928,00 | 29348,00 | 28939,00 | 29159,00 | 29579,00 |
BIDV | 28568,00 | 28740,00 | 29223,00 | 28825,00 | 28999,00 | 29486,00 |
DAB | 28790,00 | 28910,00 | 29300,00 | 28960,00 | 29080,00 | 29470,00 |
VIB | 28615,00 | 28875,00 | 29314,00 | 28834,00 | 29096,00 | 29539,00 |
SCB | 28840,00 | 28960,00 | 29320,00 | 29060,00 | 29180,00 | 29540,00 |
STB | 28890,00 | 28990,00 | 29192,00 | 29135,00 | 29235,00 | 29438,00 |
NCB | 28905,00 | 29025,00 | 29626,00 | 28905,00 | 29025,00 | 29626,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,80 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(14/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(13/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,63 | 18,48 | 20,25 | 16,70 | 18,55 | 20,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,41 | 18,21 | 21,01 | 17,51 | 18,31 | 21,11 |
BIDV | 17,24 | 19,04 | 20,10 | 17,33 | 0,00 | 21,07 |
SCB | 0,00 | 19,00 | 21,00 | 0,00 | 19,10 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,80 | 18,40 | 20,53 | 17,80 | 18,40 | 20,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.246 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.338 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(14/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(13/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3246,36 | 3279,15 | 3382,45 | 3244,92 | 3277,70 | 3380,95 |
Techcombank | 0,00 | 3253,00 | 3384,00 | 0,00 | 3252,00 | 3382,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3278,00 | 3338,00 | 0,00 | 3281,00 | 3341,00 |
BIDV | 0,00 | 3266,00 | 3360,00 | 0,00 | 3266,00 | 3359,00 |
STB | 0,00 | 3237,00 | 3407,00 | 0,00 | 3242,00 | 3412,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.089 - 23.253 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.921 - 26.722 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 678,07 - 761,77 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.392 - 16.838 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 15.807 - 16.298 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).