Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/12: Đô la Úc, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 16/12
Hôm nay (14/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,48 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.48 | 208.07 | 214.68 | 201.48 | 208.07 | 214.68 |
Agribank | 210.48 | 211.83 | 214.31 | 210.48 | 211.83 | 214.31 |
ACB | 209.58 | 210.10 | 213.50 | 209.95 | 210.48 | 212.84 |
Techcombank | 208.05 | 209.25 | 215.25 | 208.13 | 209.34 | 215.36 |
VietinBank | 208.37 | 208.87 | 214.37 | 208.54 | 209.04 | 214.54 |
VPB | 208.21 | 209.73 | 213.35 | 208.21 | 209.73 | 213.35 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
SCB | 210.30 | 210.90 | 213.80 | 209.20 | 209.80 | 213.60 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 208.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 207.95 | 209.15 | 212.84 | 208.16 | 209.36 | 213.09 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.800 VND/AUD là NCB còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.844 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,775.83 | 15,876.21 | 16,171.55 | 15,775.83 | 15,876.21 | 16,171.55 |
Agribank | 15,586.00 | 15,649.00 | 15,887.00 | 15,586.00 | 15,649.00 | 15,887.00 |
ACB | 15,718.00 | 15,782.00 | 16,101.00 | 15,854.00 | 15,918.00 | 16,113.00 |
Techcombank | 15,586.00 | 15,826.00 | 16,328.00 | 15,599.00 | 15,839.00 | 16,341.00 |
VietinBank | 15,775.00 | 15,905.00 | 16,375.00 | 15,786.00 | 15,916.00 | 16,386.00 |
VPB | 15,736.00 | 15,845.00 | 16,220.00 | 15,736.00 | 15,845.00 | 16,220.00 |
DAB | 15,790.00 | 15,850.00 | 16,020.00 | 15,900.00 | 15,960.00 | 16,120.00 |
SCB | 15,750.00 | 15,800.00 | 16,110.00 | 15,800.00 | 15,850.00 | 16,230.00 |
STB | 15,769.00 | 15,869.00 | 16,075.00 | 15,841.00 | 15,941.00 | 16,147.00 |
EIB | 15,797.00 | 0.00 | 15,844.00 | 15,909.00 | 0.00 | 15,957.00 |
NCB | 15,800.00 | 15,890.00 | 16,182.00 | 15,793.00 | 15,883.00 | 16,168.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.868 VND/GBP áp dụng tại Vietcombank và giá bán thấp nhất là 31.006 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,868.17 | 31,090.95 | 31,392.92 | 30,868.17 | 31,090.95 | 31,392.92 |
Agribank | 30,095.00 | 30,277.00 | 30,584.00 | 30,095.00 | 30,277.00 | 30,584.00 |
ACB | 0.00 | 30,707.00 | 0.00 | 0.00 | 31,006.00 | 0.00 |
Techcombank | 30,429.00 | 30,775.00 | 31,380.00 | 30,469.00 | 30,815.00 | 31,420.00 |
VietinBank | 30,621.00 | 30,841.00 | 31,261.00 | 30,841.00 | 31,061.00 | 31,481.00 |
VPB | 30,665.00 | 30,902.00 | 31,484.00 | 30,665.00 | 30,902.00 | 31,484.00 |
DAB | 30,600.00 | 30,710.00 | 31,040.00 | 30,950.00 | 31,070.00 | 31,390.00 |
SCB | 30,620.00 | 30,740.00 | 31,090.00 | 30,850.00 | 30,970.00 | 31,410.00 |
STB | 30,694.00 | 30,794.00 | 31,006.00 | 30,954.00 | 31,054.00 | 31,266.00 |
NCB | 30,786.00 | 30,906.00 | 31,229.00 | 30,900.00 | 31,020.00 | 31,345.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,24 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.06 | 19.02 | 21.06 | 18.06 | 19.02 | 21.06 |
Agribank | 0.00 | 18.68 | 20.23 | 0.00 | 18.68 | 20.23 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.99 | 18.79 | 21.59 | 17.97 | 18.77 | 21.57 |
SCB | 0.00 | 19.50 | 21.60 | 0.00 | 19.50 | 21.50 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 18.24 | 18.84 | 21.10 | 18.23 | 18.83 | 21.07 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,260.00 | 3,391.00 | 0.00 | 3,257.00 | 3,388.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,290.00 | 3,350.00 | 0.00 | 3,291.00 | 3,351.00 |
STB | 0.00 | 3,251.00 | 3,426.00 | 0.00 | 3,251.00 | 3,421.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,47 - 803,60 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.920 - 17.244 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.350 - 17.761 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).