Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/11: Tăng giá một loạt đồng tiền chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/11, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(14/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(13/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,24 | 215,39 | 224,34 | 213,24 | 215,39 | 224,34 |
ACB | 218,44 | 219,54 | 223,57 | 218,13 | 219,23 | 222,36 |
Techcombank | 217,65 | 217,87 | 227,16 | 216,95 | 217,15 | 226,15 |
Vietinbank | 215,48 | 215,98 | 224,48 | 214,52 | 215,02 | 223,52 |
BIDV | 214,85 | 216,15 | 223,54 | 214,85 | 216,15 | 223,54 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
SCB | 219,20 | 219,90 | 223,80 | 218,50 | 219,20 | 223,10 |
STB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 217,66 | 218,86 | 223,38 | 217,66 | 218,86 | 223,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.644 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.900 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(14/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(13/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.351,44 | 16.516,61 | 17.034,34 | 16.351,44 | 16.516,61 | 17.034,34 |
ACB | 16.538,00 | 16.646,00 | 17.020,00 | 16.540,00 | 16.648,00 | 16.920,00 |
Techcombank | 16.364,00 | 16.588,00 | 17.211,00 | 16.316,00 | 16.539,00 | 17.142,00 |
Vietinbank | 16.595,00 | 16.725,00 | 17.195,00 | 16.526,00 | 16.656,00 | 17.126,00 |
BIDV | 16.441,00 | 16.541,00 | 17.012,00 | 16.441,00 | 16.541,00 | 17.012,00 |
DAB | 16.600,00 | 16.670,00 | 16.900,00 | 16.580,00 | 16.640,00 | 16.870,00 |
VIB | 16.446,00 | 16.595,00 | 17.103,00 | 16.420,00 | 16.569,00 | 17.004,00 |
SCB | 16.610,00 | 16.660,00 | 17.050,00 | 16.520,00 | 16.570,00 | 16.970,00 |
STB | 16.644,00 | 16.744,00 | 17.151,00 | 16.586,00 | 16.686,00 | 17.091,00 |
NCB | 16.490,00 | 16.580,00 | 16.984,00 | 16.490,00 | 16.580,00 | 16.984,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.359 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.641 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(14/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(13/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.643,62 | 29.943,05 | 30.881,66 | 29.643,62 | 29.943,05 | 30.881,66 |
ACB | 0,00 | 30.246,00 | 0,00 | 0,00 | 30.215,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.897,00 | 30.124,00 | 31.112,00 | 29.872,00 | 30.099,00 | 31.001,00 |
Vietinbank | 30.171,00 | 30.221,00 | 31.181,00 | 30.100,00 | 30.150,00 | 31.110,00 |
BIDV | 29.876,00 | 30.056,00 | 30.641,00 | 29.876,00 | 30.056,00 | 30.641,00 |
DAB | 30.170,00 | 30.290,00 | 30.700,00 | 30.080,00 | 30.200,00 | 30.610,00 |
VIB | 29.983,00 | 30.255,00 | 30.848,00 | 29.911,00 | 30.183,00 | 30.642,00 |
SCB | 30.180,00 | 30.300,00 | 30.810,00 | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.640,00 |
STB | 30.359,00 | 30.459,00 | 30.671,00 | 30.301,00 | 30.401,00 | 30.611,00 |
NCB | 29.999,00 | 30.119,00 | 30.728,00 | 29.999,00 | 30.119,00 | 30.728,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,31 VND/KRW. Đồng thời Ngân hàng Quốc Dân cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.84 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(14/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(13/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,99 | 19,99 | 21,9 | 17,99 | 19,99 | 21,9 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,11 | 19,91 | 22,71 | 19,03 | 19,83 | 22,63 |
BIDV | 18,68 | 0 | 22,72 | 18,68 | 0,00 | 22,72 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23,1 | 0,00 | 20,60 | 22,90 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,31 | 19,91 | 21,84 | 19,31 | 19,91 | 21,84 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.435,16 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(14/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(13/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3435,16 | 3469,85 | 3579,16 | 3435,16 | 3469,85 | 3579,16 |
Techcombank | 0 | 3.447 | 3.580 | 0 | 3.443 | 3.573 |
Vietinbank | 0 | 3.468 | 3.543 | 0 | 3.463 | 3.538 |
BIDV | 0 | 3.452 | 3.550 | 0 | 3.452 | 3.550 |
STB | 0 | 3.437 | 3.609 | 0 | 3.431 | 3.602 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.997 - 27.840 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.900 - 17.376 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.348 - 17.860 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 704,89 - 794,26 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).