|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/11: Vietcombank tăng giá ngoại tệ trong phiên sáng đầu tuần

10:01 | 16/11/2020
Chia sẻ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ghi nhận nhiều đồng tiền tệ tăng giá so với cuối phiên tuần trước như euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, won, nhân dân tệ...

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/11, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(16/11/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(15/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,95

216,11

225,09

213,24

215,39

224,34

Techcombank

217,84

218,06

227,08

217,65

217,87

227,16

Vietinbank

215,53

216,03

224,53

215,48

215,98

224,48

BIDV

215,63

216,93

224,31

214,85

216,15

223,54

DAB

215,00

220,00

222,00

214,00

219,00

221,00

VIB

217,00

219,00

223,00

216,00

218,00

222,00

SCB

219,20

219,90

223,70

N/A

N/A

N/A

STB

218,00

220,00

223,00

218,00

220,00

224,00

NCB

217,66

218,86

223,38

217,66

218,86

223,38

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.730 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.984 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(16/11/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(15/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.463,12

16.629,41

17.150,69

16.351,44

16.516,61

17.034,34

Techcombank

16.437,00

16.662,00

17.265,00

16.364,00

16.588,00

17.211,00

Vietinbank

16.648,00

16.778,00

17.248,00

16.595,00

16.725,00

17.195,00

BIDV

16.571,00

16.671,00

17.134,00

16.441,00

16.541,00

17.012,00

DAB

16.730,00

16.800,00

17.040,00

16.600,00

16.670,00

16.900,00

VIB

16.550,00

16.700,00

17.137,00

16.446,00

16.595,00

17.103,00

SCB

16.660,00

16.710,00

17.100,00

N/A

N/A

N/A

STB

16.688,00

16.788,00

17.191,00

16.644,00

16.744,00

17.151,00

NCB

16.490,00

16.580,00

16.984,00

16.490,00

16.580,00

16.984,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.414 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.725 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(16/11/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(15/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.842,79

30.144,23

31.089,15

29.643,62

29.943,05

30.881,66

Techcombank

30.009,00

30.238,00

31.142,00

29.897,00

30.124,00

31.112,00

Vietinbank

30.242,00

30.292,00

31.252,00

30.171,00

30.221,00

31.181,00

BIDV

29.994,00

30.175,00

30.764,00

29.876,00

30.056,00

30.641,00

DAB

30.320,00

30.450,00

30.860,00

30.170,00

30.290,00

30.700,00

VIB

30.134,00

30.408,00

30.871,00

29.983,00

30.255,00

30.848,00

SCB

30.240,00

30.360,00

30.860,00

N/A

N/A

N/A

STB

30.414,00

30.514,00

30.725,00

30.359,00

30.459,00

30.671,00

NCB

29.999,00

30.119,00

30.728,00

29.999,00

30.119,00

30.728,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,31 VND/KRW. Đồng thời Ngân hàng Quốc Dân cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.84 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(16/11/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(15/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,12

20,14

22,06

17,99

19,99

21,9

Techcombank

0,00

0,00

24,00

0,00

0,00

24,00

Vietinbank

19,1

19,9

22,7

19,11

19,91

22,71

BIDV

18,8

20,77

21,92

18,68

0,00

22,72

SCB

0,00

20,70

23,1

N/A

N/A

N/A

STB

0,00

20,00

22,00

0,00

20,00

22,00

NCB

19,31

19,91

21,84

19,31

19,91

21,84

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.438,31 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.555 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(16/11/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(15/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3438,31

3473,05

3582,45

3435,16

3469,85

3579,16

Techcombank

0

3.447

3.580

0

3.447

3.580

Vietinbank

0

3.480

3.555

0

3.468

3.543

BIDV

0

3.459

3.559

0

3.452

3.550

STB

0

3.437

3.609

0

3.437

3.609

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.080 - 23.264 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.034 - 27.887 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.923 - 17.397 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.377 - 17.888 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 705,69 - 791,56 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai