Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/9: Bảng Anh, won Hàn Quốc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/9, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(12/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(11/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,11 | 213,24 | 221,20 | 211,11 | 213,24 | 221,20 |
ACB | 215,16 | 216,24 | 220,41 | 215,85 | 216,93 | 220,03 |
Techcombank | 214,54 | 214,68 | 223,70 | 214,62 | 214,76 | 223,78 |
Vietinbank | 212,20 | 212,70 | 221,20 | 212,25 | 212,75 | 221,25 |
BIDV | 212,54 | 213,83 | 221,14 | 212,54 | 213,83 | 221,14 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 216,40 | 217,10 | 220,40 | 216,50 | 217,20 | 220,50 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,88 | 216,08 | 220,62 | 214,88 | 216,08 | 220,62 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.730 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,030 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(12/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(11/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.426,00 | 16.591,92 | 17.112,02 | 16.426,00 | 16.591,92 | 17.112,02 |
ACB | 16.622,00 | 16.730,00 | 17.121,00 | 16.604,00 | 16.712,00 | 16.985,00 |
Techcombank | 16.433,00 | 16.658,00 | 17.260,00 | 16.399,00 | 16.623,00 | 17.225,00 |
Vietinbank | 16.661,00 | 16.791,00 | 17.261,00 | 16.644,00 | 16.774,00 | 17.244,00 |
BIDV | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 |
DAB | 16.730,00 | 16.790,00 | 17.030,00 | 16.810,00 | 16.870,00 | 17.030,00 |
VIB | 16.527,00 | 16.677,00 | 17.188,00 | 16.504,00 | 16.654,00 | 17.090,00 |
SCB | 16.700,00 | 16.750,00 | 17.100,00 | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.070,00 |
STB | 16.678,00 | 16.778,00 | 17.184,00 | 16.678,00 | 16.778,00 | 17.191,00 |
NCB | 16.557,00 | 16.647,00 | 17.051,00 | 16.557,00 | 16.647,00 | 17.051,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.448 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.762 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(12/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(11/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.929,64 | 29.221,86 | 30.137,86 | 28.929,64 | 29.221,86 | 30.137,86 |
ACB | 0,00 | 29.383,00 | 0,00 | 0,00 | 29.480,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.037,00 | 29.250,00 | 30.153,00 | 29.089,00 | 29.304,00 | 30.206,00 |
Vietinbank | 29.307,00 | 29.357,00 | 30.317,00 | 29.336,00 | 29.386,00 | 30.346,00 |
BIDV | 29.192,00 | 29.368,00 | 29.864,00 | 29.192,00 | 29.368,00 | 29.864,00 |
DAB | 29.290,00 | 29.410,00 | 29.810,00 | 29.600,00 | 29.720,00 | 29.970,00 |
VIB | 29.143,00 | 29.408,00 | 29.984,00 | 29.195,00 | 29.460,00 | 29.908,00 |
SCB | 29.390,00 | 29.510,00 | 29.890,00 | 29.410,00 | 29.530,00 | 29.910,00 |
STB | 29.448,00 | 29.548,00 | 29.762,00 | 29.520,00 | 29.620,00 | 29.831,00 |
NCB | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,99 VND/KRW. Bên cạnh đó, NCB cũng bán (KRW) thấp nhất với giá 20,52 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(12/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(11/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,88 | 18,75 | 20,54 | 16,88 | 18,75 | 20,54 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,74 | 18,54 | 21,34 |
BIDV | 17,52 | 0,00 | 21,31 | 17,52 | 0,00 | 21,31 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,99 | 18,59 | 20,52 | 17,99 | 18,59 | 20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.323,51 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.425 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(12/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(11/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3323,51 | 3357,08 | 3462,83 | 3323,51 | 3357,08 | 3462,83 |
Techcombank | 0,00 | 3.331,00 | 3.461,00 | 0,00 | 3.330,00 | 3.460,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.350,00 | 3.425,00 | 0,00 | 3.360,00 | 3.420,00 |
BIDV | 0,00 | 3.344,00 | 3.438,00 | 0,00 | 3.344,00 | 3.438,00 |
STB | 0,00 | 3.320,00 | 3.492,00 | 0,00 | 3.320,00 | 3.490,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.072 - 27.897 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.664 - 17.132 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.310 - 17.816 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,68 - 767,10 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).