Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/6: Yen Nhật tiếp tục tăng, ngoại tệ khác tăng giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 12/6, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,62 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ngân hàng Đông Á và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(12/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(11/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,59 | 211,71 | 220,28 | 209,59 | 211,71 | 220,28 |
Techcombank | 213,70 | 214,81 | 220,83 | 213,42 | 214,52 | 220,54 |
Vietinbank | 213,38 | 213,88 | 221,08 | 213,28 | 213,78 | 220,98 |
BIDV | 211,70 | 212,98 | 220,22 | 211,70 | 212,98 | 220,22 |
VPB | 212,61 | 214,17 | 219,55 | 212,54 | 214,10 | 219,48 |
DAB | 211,00 | 216,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 214,00 | 219,00 |
NCB | 213,62 | 214,82 | 220,04 | 213,76 | 214,96 | 220,20 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.970 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là Eximbank với giá 16.002 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(12/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(11/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.682,53 | 15.840,94 | 16.337,46 | 15.682,53 | 15.840,94 | 16.337,46 |
Techcombank | 15.685,00 | 15.897,00 | 16.400,00 | 15.604,00 | 15.815,00 | 16.318,00 |
Vietinbank | 15.864,00 | 15.994,00 | 16.464,00 | 15.862,00 | 15.992,00 | 16.462,00 |
BIDV | 15.779,00 | 15.874,00 | 16.320,00 | 15.779,00 | 15.874,00 | 16.320,00 |
VPB | 15.761,00 | 15.870,00 | 16.424,00 | 15.865,00 | 15.975,00 | 16.527,00 |
DAB | 15.970,00 | 16.030,00 | 16.250,00 | 15.910,00 | 15.970,00 | 16.190,00 |
VIB | 15.789,00 | 15.932,00 | 16.383,00 | 15.772,00 | 15.915,00 | 16.365,00 |
STB | 15.911,00 | 16.011,00 | 16.714,00 | 15.887,00 | 15.987,00 | 16.691,00 |
EIB | 15.954,00 | 0,00 | 16.002,00 | 15.896,00 | 0,00 | 15.944,00 |
NCB | 15.816,00 | 15.906,00 | 16.314,00 | 15.802,00 | 15.892,00 | 16.298,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 12/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.260 VND/GBP đồng thời bán ra GBP thấp nhất với giá 29.562 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(12/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(11/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.688,66 | 28.978,44 | 29.886,76 | 28.688,66 | 28.978,44 | 29.886,76 |
Techcombank | 28.911,00 | 29.222,00 | 29.877,00 | 28.809,00 | 29.118,00 | 29.773,00 |
Vietinbank | 29.069,00 | 29.289,00 | 29.709,00 | 29.053,00 | 29.273,00 | 29.693,00 |
BIDV | 28.955,00 | 29.129,00 | 29.618,00 | 28.955,00 | 29.129,00 | 29.618,00 |
VPB | 28.891,00 | 29.114,00 | 29.775,00 | 29.011,00 | 29.236,00 | 29.890,00 |
DAB | 29.180,00 | 29.300,00 | 29.700,00 | 29.100,00 | 29.220,00 | 29.620,00 |
VIB | 28.986,00 | 29.249,00 | 29.694,00 | 28.975,00 | 29.238,00 | 29.682,00 |
STB | 29.260,00 | 29.360,00 | 29.562,00 | 29.252,00 | 29.352,00 | 29.562,00 |
NCB | 29.041,00 | 29.161,00 | 29.768,00 | 29.026,00 | 29.146,00 | 29.753,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,89 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(12/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(11/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,79 | 18,66 | 20,44 | 16,79 | 18,66 | 20,44 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,63 | 18,43 | 21,23 | 17,64 | 18,44 | 21,24 |
BIDV | 17,43 | 0,00 | 21,21 | 17,43 | 0,00 | 21,21 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,89 | 18,49 | 20,62 | 17,92 | 18,52 | 20,64 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.217,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.316 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(12/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(11/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.217,86 | 3.250,36 | 3.352,74 | 3.217,86 | 3.250,36 | 3.352,74 |
Techcombank | 0,00 | 3.226,00 | 3.357,00 | 0,00 | 3.222,00 | 3.352,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.256,00 | 3.316,00 | 0,00 | 3.253,00 | 3.313,00 |
BIDV | 0,00 | 3.241,00 | 3.332,00 | 0,00 | 3.241,00 | 3.332,00 |
STB | 0,00 | 3.215,00 | 3.385,00 | 0,00 | 3.214,00 | 3.385,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,61 - 780,47 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.453,12 - 16.919,10 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.935,20 - 17.453,70 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).