Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/6: Biến động trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 11/6, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,01 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là VIB với 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(11/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(10/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,68 | 210,79 | 219,32 | 208,68 | 210,79 | 219,32 |
Techcombank | 212,57 | 213,65 | 219,67 | 212,56 | 213,65 | 219,67 |
Vietinbank | 212,44 | 212,94 | 220,14 | 212,43 | 212,93 | 220,13 |
BIDV | 210,23 | 211,50 | 218,73 | 210,23 | 211,50 | 218,73 |
VPB | 211,10 | 212,65 | 218,02 | 211,10 | 212,65 | 218,02 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 216,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,01 | 213,21 | 218,45 | 212,01 | 213,21 | 218,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc hôm nay 11/6, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.070 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là Eximbank với giá 16.115 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(11/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(10/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.779,84 | 15.939,23 | 16.438,86 | 15.779,84 | 15.939,23 | 16.438,86 |
Techcombank | 15.759,00 | 15.973,00 | 16.475,00 | 15.760,00 | 15.973,00 | 16.478,00 |
Vietinbank | 15.970,00 | 16.100,00 | 16.570,00 | 15.972,00 | 16.102,00 | 16.572,00 |
BIDV | 15.893,00 | 15.988,00 | 16.433,00 | 15.893,00 | 15.988,00 | 16.433,00 |
VPB | 15.799,00 | 15.909,00 | 16.463,00 | 15.799,00 | 15.909,00 | 16.463,00 |
DAB | 16.070,00 | 16.130,00 | 16.340,00 | 16.050,00 | 16.110,00 | 16.330,00 |
VIB | 15.783,00 | 15.926,00 | 16.378,00 | 15.783,00 | 15.926,00 | 16.378,00 |
STB | 16.019,00 | 16.119,00 | 16.824,00 | 16.019,00 | 16.119,00 | 16.824,00 |
EIB | 16.067,00 | 0 | 16.115,00 | 16.067,00 | 0 | 16.115,00 |
NCB | 15.851,00 | 15.941,00 | 16.344,00 | 15.851,00 | 15.941,00 | 16.344,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 11/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.394 VND/GBP đồng thời bán ra GBP thấp nhất với giá 29.703 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(11/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(10/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.829,12 | 29.120,32 | 30.033,12 | 28.829,12 | 29.120,32 | 30.033,12 |
Techcombank | 28.989,00 | 29.301,00 | 29.956,00 | 29.001,00 | 29.314,00 | 29.968,00 |
Vietinbank | 29.173,00 | 29.393,00 | 29.813,00 | 29.221,00 | 29.441,00 | 29.861,00 |
BIDV | 29.083,00 | 29.259,00 | 29.955,00 | 29.083,00 | 29.259,00 | 29.955,00 |
VPB | 28.980,00 | 29.204,00 | 29.865,00 | 28.980,00 | 29.204,00 | 29.865,00 |
DAB | 29.300,00 | 29.410,00 | 29.770,00 | 29.310,00 | 29.420,00 | 29.790,00 |
VIB | 29.034,00 | 29.298,00 | 29.744,00 | 29.034,00 | 29.298,00 | 29.744,00 |
STB | 29.394,00 | 29.494,00 | 29.703,00 | 29.394,00 | 29.494,00 | 29.703,00 |
NCB | 29.113,00 | 29.233,00 | 29.840,00 | 29.113,00 | 29.233,00 | 29.840,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(11/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(10/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,83 | 18,70 | 20,49 | 16,83 | 18,70 | 20,49 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,69 | 18,49 | 21,29 | 17,71 | 18,51 | 21,31 |
BIDV | 17,47 | 0,00 | 21,24 | 17,47 | 0,00 | 21,24 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,85 | 18,45 | 20,57 | 17,85 | 18,45 | 20,57 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.211,90 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.315 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(11/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(10/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.211,90 | 3.244,34 | 3.346,55 | 3.211,90 | 3.244,34 | 3.346,55 |
Techcombank | 0,00 | 3.223,00 | 3.354,00 | 0,00 | 3.220,00 | 3.351,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.255,00 | 3.315,00 | 0,00 | 3.251,00 | 3.311,00 |
BIDV | 0,00 | 3.234,00 | 3.325,00 | 0,00 | 3.234,00 | 3.325,00 |
STB | 0,00 | 3.211,00 | 3.381,00 | 0,00 | 3.211,00 | 3.381,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,68 - 773,80 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.443,37 - 16.906,55 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.006,73 - 17.524,98 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).