Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: Vietcombank tăng giá yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/10, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(12/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(11/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,15 | 214,29 | 223,19 | 211,44 | 213,58 | 222,46 |
ACB | 217,01 | 218,10 | 221,02 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 215,81 | 215,98 | 225,00 | 215,73 | 215,89 | 225,08 |
Vietinbank | 213,47 | 213,97 | 222,47 | 212,88 | 213,38 | 221,88 |
BIDV | 213,86 | 215,16 | 222,47 | 213,13 | 214,41 | 221,73 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 214,00 | 216,00 | 221,00 |
SCB | 217,60 | 218,30 | 221,50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 215,61 | 216,81 | 221,32 | 215,61 | 216,81 | 221,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.560 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.859 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(12/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(11/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.303,99 | 16.468,68 | 16.984,91 | 16.238,47 | 16.402,49 | 16.916,65 |
ACB | 16.501,00 | 16.609,00 | 16.866,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.258,00 | 16.480,00 | 17.080,00 | 16.297,00 | 16.519,00 | 17.147,00 |
Vietinbank | 16.508,00 | 16.638,00 | 17.108,00 | 16.405,00 | 16.535,00 | 17.005,00 |
BIDV | 16.430,00 | 16.530,00 | 16.991,00 | 16.339,00 | 16.438,00 | 16.897,00 |
DAB | 16.560,00 | 16.630,00 | 16.860,00 | 16.480,00 | 16.550,00 | 16.780,00 |
VIB | 16.410,00 | 16.559,00 | 16.993,00 | 16.288,00 | 16.436,00 | 16.940,00 |
SCB | 16.540,00 | 16.590,00 | 16.940,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.531,00 | 16.631,00 | 17.035,00 | 16.577,00 | 16.677,00 | 17.083,00 |
NCB | 16.356,00 | 16.446,00 | 16.859,00 | 16.356,00 | 16.446,00 | 16.859,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.998 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.306 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(12/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(11/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.435,76 | 29.733,09 | 30.665,11 | 29.279,85 | 29.575,61 | 30.502,70 |
ACB | 0,00 | 30.014,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.571,00 | 29.793,00 | 30.696,00 | 29.560,00 | 29.782,00 | 30.756,00 |
Vietinbank | 29.813,00 | 29.863,00 | 30.823,00 | 29.588,00 | 29.638,00 | 30.598,00 |
BIDV | 29.593,00 | 29.772,00 | 30.351,00 | 29.422,00 | 29.599,00 | 30.178,00 |
DAB | 29.890,00 | 30.010,00 | 30.420,00 | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.190,00 |
VIB | 29.714,00 | 29.984,00 | 30.440,00 | 29.450,00 | 29.717,00 | 30.300,00 |
SCB | 29.930,00 | 30.050,00 | 30.420,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.998,00 | 30.098,00 | 30.306,00 | 30.035,00 | 30.135,00 | 30.350,00 |
NCB | 29.598,00 | 29.718,00 | 30.319,00 | 29.598,00 | 29.718,00 | 30.319,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào co 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,62 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(12/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(11/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,45 | 19,39 | 21,25 | 17,51 | 19,46 | 21,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,39 | 19,19 | 21,99 | 18,44 | 19,24 | 22,04 |
BIDV | 18,13 | 20,03 | 21,14 | 18,16 | 0,00 | 22,09 |
SCB | 0,00 | 20 | 22,1 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,62 | 19,22 | 21,16 | 18,62 | 19,22 | 21,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.393,12 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.484 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(12/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(11/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3393,12 | 3.427,40 | 3535,37 | 3382,56 | 3.416,73 | 3524,36 |
Techcombank | 0 | 3.402 | 3.533 | 0 | 3.402 | 3.533 |
Vietinbank | 0 | 3.409 | 3.484 | 0 | 3.417 | 3.492 |
BIDV | 0 | 3.416 | 3.513 | 0 | 3.407 | 3.504 |
STB | 0 | 3.391 | 3.563 | 0 | 3.391 | 3.563 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.085 - 23.268 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.001 - 27.807 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.830 - 17.281 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.366 - 17.854 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,13 - 771,63 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).