Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: Vietcombank giảm giá won, nhân dân tệ, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/10, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(13/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(12/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,65 | 214,80 | 223,72 | 212,39 | 214,53 | 223,45 |
ACB | 217,52 | 218,61 | 221,64 | 217,01 | 218,10 | 221,02 |
Techcombank | 216,34 | 216,52 | 225,54 | 215,97 | 216,14 | 225,16 |
Vietinbank | 214,08 | 214,58 | 223,08 | 213,53 | 214,03 | 222,53 |
BIDV | 214,27 | 215,56 | 222,94 | 214,05 | 215,34 | 222,71 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 219,00 | 219,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 217,60 | 218,30 | 221,50 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,15 | 217,35 | 221,86 | 216,15 | 217,35 | 221,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.465 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.760VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(13/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(12/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.213,62 | 16.377,39 | 16.890,76 | 16.326,59 | 16.491,50 | 17.008,45 |
ACB | 16.401,00 | 16.508,00 | 16.770,00 | 16.501,00 | 16.609,00 | 16.866,00 |
Techcombank | 16.162,00 | 16.382,00 | 16.985,00 | 16.270,00 | 16.492,00 | 17.095,00 |
Vietinbank | 16.383,00 | 16.513,00 | 16.983,00 | 16.501,00 | 16.631,00 | 17.101,00 |
BIDV | 16.330,00 | 16.429,00 | 16.885,00 | 16.428,00 | 16.527,00 | 16.996,00 |
DAB | 16.460,00 | 16.530,00 | 16.760,00 | 16.580,00 | 16.650,00 | 16.880,00 |
VIB | 16.301,00 | 16.449,00 | 16.880,00 | 16.410,00 | 16.559,00 | 16.993,00 |
SCB | 16.450,00 | 16.500,00 | 16.850,00 | 16.540,00 | 16.590,00 | 16.940,00 |
STB | 16.439,00 | 16.539,00 | 16.943,00 | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.061,00 |
NCB | 16.465,00 | 16.555,00 | 16.961,00 | 16.465,00 | 16.555,00 | 16.961,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.046 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.353 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(13/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(12/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.474,17 | 29.771,89 | 30.705,13 | 29.478,69 | 29.776,45 | 30.709,83 |
ACB | 0,00 | 30.039,00 | 0,00 | 0,00 | 30.014,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.610,00 | 29.833,00 | 30.735,00 | 29.610,00 | 29.832,00 | 30.735,00 |
Vietinbank | 29.860,00 | 29.910,00 | 30.870,00 | 29.812,00 | 29.862,00 | 30.822,00 |
BIDV | 29.634,00 | 29.813,00 | 30.391,00 | 29.636,00 | 29.815,00 | 30.393,00 |
DAB | 29.920,00 | 30.040,00 | 30.440,00 | 30.210,00 | 30.210,00 | 30.410,00 |
VIB | 29.760,00 | 30.030,00 | 30.487,00 | 29.714,00 | 29.984,00 | 30.440,00 |
SCB | 29.970,00 | 30.090,00 | 30.460,00 | 29.930,00 | 30.050,00 | 30.420,00 |
STB | 30.046,00 | 30.146,00 | 30.353,00 | 30.055,00 | 30.155,00 | 30.367,00 |
NCB | 29.791,00 | 29.911,00 | 30.512,00 | 29.791,00 | 29.911,00 | 30.512,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,67 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(13/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(12/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,43 | 19,36 | 21,22 | 17,49 | 19,43 | 21,29 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,36 | 19,16 | 21,96 | 18,39 | 19,19 | 21,99 |
BIDV | 18,09 | 19,98 | 21,08 | 18,14 | 0,00 | 22,07 |
SCB | 0,00 | 19,9 | 22,1 | 0,00 | 20,00 | 22,1 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,67 | 19,27 | 21,2 | 18,67 | 19,27 | 21,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đều giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.367,06 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(13/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(12/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3367,06 | 3401,08 | 3508,22 | 3382,81 | 3.416,98 | 3524,62 |
Techcombank | 0 | 3.376 | 3.507 | 0 | 3.392 | 3.522 |
Vietinbank | 0 | 3.393 | 3.468 | 0 | 3.400 | 3.475 |
BIDV | 0 | 3.390 | 3.486 | 0 | 3.405 | 3.501 |
STB | 0 | 3.365 | 3.536 | 0 | 3.382 | 3.553 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.272 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.976 - 27.785 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.789 - 17.240 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.371 - 17.861 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,26 - 769,63 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).