Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/10: Vietcombank tăng giá won, giảm hàng loạt ngoại tệ khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/10, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,90 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(14/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(13/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,45 | 214,60 | 223,51 | 212,65 | 214,80 | 223,72 |
ACB | 217,31 | 218,41 | 221,53 | 217,52 | 218,61 | 221,64 |
Techcombank | 216,34 | 216,52 | 225,54 | 216,31 | 216,49 | 225,51 |
Vietinbank | 214,04 | 214,54 | 223,04 | 213,81 | 214,31 | 222,81 |
BIDV | 214,10 | 215,39 | 222,72 | 214,27 | 215,56 | 222,92 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,90 | 218,60 | 222,00 | 218,10 | 218,80 | 222,10 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,63 | 217,83 | 222,38 | 216,63 | 217,83 | 222,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.450 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.740 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(14/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(13/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.204,58 | 16.368,26 | 16.881,35 | 16.213,62 | 16.377,39 | 16.890,76 |
ACB | 16.389,00 | 16.496,00 | 16.766,00 | 16.401,00 | 16.508,00 | 16.770,00 |
Techcombank | 16.126,00 | 16.346,00 | 16.948,00 | 16.180,00 | 16.401,00 | 17.003,00 |
Vietinbank | 16.360,00 | 16.490,00 | 16.960,00 | 16.432,00 | 16.562,00 | 17.032,00 |
BIDV | 16.291,00 | 16.390,00 | 16.845,00 | 16.330,00 | 16.429,00 | 16.888,00 |
DAB | 16.450,00 | 16.510,00 | 16.740,00 | 16.620,00 | 16.620,00 | 16.770,00 |
VIB | 16.276,00 | 16.424,00 | 16.854,00 | 16.301,00 | 16.449,00 | 16.880,00 |
SCB | 16.430,00 | 16.480,00 | 16.780,00 | 16.450,00 | 16.500,00 | 16.850,00 |
STB | 16.406,00 | 16.506,00 | 16.913,00 | 16.467,00 | 16.567,00 | 16.980,00 |
NCB | 16.335,00 | 16.425,00 | 16.829,00 | 16.335,00 | 16.425,00 | 16.829,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.821 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.090 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(14/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(13/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.241,45 | 29.536,81 | 30.462,69 | 29.474,17 | 29.771,89 | 30.705,13 |
ACB | 0,00 | 29.806,00 | 0,00 | 0,00 | 30.039,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.345,00 | 29.563,00 | 30.468,00 | 29.634,00 | 29.857,00 | 30.759,00 |
Vietinbank | 29.584,00 | 29.634,00 | 30.594,00 | 29.882,00 | 29.932,00 | 30.892,00 |
BIDV | 29.372,00 | 29.549,00 | 30.122,00 | 29.634,00 | 29.813,00 | 30.400,00 |
DAB | 29.690,00 | 29.810,00 | 30.210,00 | 29.890,00 | 30.010,00 | 30.420,00 |
VIB | 29.502,00 | 29.770,00 | 30.223,00 | 29.760,00 | 30.030,00 | 30.487,00 |
SCB | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.220,00 | 29.970,00 | 30.090,00 | 30.460,00 |
STB | 29.785,00 | 29.885,00 | 30.090,00 | 30.012,00 | 30.112,00 | 30.319,00 |
NCB | 29.821,00 | 29.941,00 | 30.542,00 | 29.821,00 | 29.941,00 | 30.542,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,64 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(14/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(13/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,49 | 19,44 | 21,3 | 17,43 | 19,36 | 21,22 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,41 | 19,21 | 22,01 | 18,44 | 19,24 | 22,04 |
BIDV | 18,14 | 20,04 | 21,15 | 18,14 | 0,00 | 22,06 |
SCB | 0,00 | 20 | 22,2 | 0,00 | 19,90 | 22,1 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,64 | 19,24 | 21,17 | 18,64 | 19,24 | 21,17 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.367,01 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.473 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(14/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(13/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3367,01 | 3401,03 | 3508,16 | 3367,06 | 3401,08 | 3508,22 |
Techcombank | 0 | 3.376 | 3.507 | 0 | 3.377 | 3.507 |
Vietinbank | 0 | 3.398 | 3.473 | 0 | 3.400 | 3.475 |
BIDV | 0 | 3.388 | 3.485 | 0 | 3.392 | 3.488 |
STB | 0 | 3.364 | 3.536 | 0 | 3.370 | 3.540 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.269 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.860 - 27.666 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.776 - 17.230 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.364 - 17.850 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,60 - 768,95 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).