|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/10: Vietcombank giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua

10:33 | 15/10/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ ngày hôm nay, hai đồng đô la Úc và đô la Canada giảm giá. Trong khi đó nhiều đồng tiền tệ khác lại tăng giá như euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore...

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/10, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,30 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(15/10/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(14/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

212,45

214,60

223,51

212,45

214,60

223,51

ACB

217,87

218,97

222,10

217,31

218,41

221,53

Techcombank

216,51

216,70

225,70

216,28

216,46

225,46

Vietinbank

214,21

214,71

223,21

213,97

214,47

222,97

BIDV

214,42

215,72

223,10

213,99

215,29

222,63

DAB

214,00

219,00

221,00

214,00

218,00

221,00

VIB

216,00

218,00

222,00

216,00

218,00

221,00

SCB

218,30

219,00

222,40

217,90

218,60

222,00

STB

217,00

219,00

222,00

217,00

218,00

222,00

NCB

216,61

217,81

222,36

216,61

217,81

222,36

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.370 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.660 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(15/10/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(14/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.204,58

16.368,26

16.881,35

16.204,58

16.368,26

16.881,35

ACB

16.314,00

16.421,00

16.688,00

16.389,00

16.496,00

16.766,00

Techcombank

16.096,00

16.315,00

16.915,00

16.166,00

16.386,00

16.989,00

Vietinbank

16.283,00

16.413,00

16.883,00

16.383,00

16.513,00

16.983,00

BIDV

16.219,00

16.317,00

16.770,00

16.291,00

16.390,00

16.845,00

DAB

16.370,00

16.430,00

16.660,00

16.450,00

16.520,00

16.740,00

VIB

16.227,00

16.374,00

16.803,00

16.276,00

16.424,00

16.854,00

SCB

16.360,00

16.410,00

16.720,00

16.430,00

16.480,00

16.780,00

STB

16.342,00

16.442,00

16.848,00

16.393,00

16.493,00

16.901,00

NCB

16.273,00

16.363,00

16.766,00

16.312,00

16.402,00

16.806,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.969 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.274 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(15/10/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(14/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.241,45

29.536,81

30.462,69

29.241,45

29.536,81

30.462,69

ACB

0,00

29.984,00

0,00

0,00

29.806,00

0,00

Techcombank

29.574,00

29.796,00

30.699,00

29.306,00

29.524,00

30.426,00

Vietinbank

29.781,00

29.831,00

30.791,00

29.527,00

29.577,00

30.537,00

BIDV

29.560,00

29.738,00

30.315,00

29.299,00

29.476,00

30.054,00

DAB

29.860,00

29.980,00

30.380,00

29.570,00

29.690,00

30.090,00

VIB

29.705,00

29.975,00

30.431,00

29.502,00

29.770,00

30.223,00

SCB

29.920,00

30.040,00

30.410,00

29.720,00

29.840,00

30.220,00

STB

29.969,00

30.069,00

30.274,00

29.667,00

29.767,00

29.978,00

NCB

29.777,00

29.897,00

30.498,00

29.556,00

29.676,00

30.285,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,72 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(15/10/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(14/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,49

19,44

21,3

17,49

19,44

21,3

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

18,45

19,25

22,05

18,45

19,25

22,05

BIDV

18,15

20,05

21,16

18,14

0,00

22,06

SCB

0,00

20

22,2

0,00

20,00

22,2

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,72

19,32

21,25

18,69

19,29

21,22

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.367,01 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.486 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(15/10/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(14/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3367,01

3401,03

3508,16

3367,01

3401,03

3508,16

Techcombank

0

3.391

3.522

0

3.382

3.512

Vietinbank

0

3.411

3.486

0

3.402

3.477

BIDV

0

3.404

3.501

0

3.393

3.489

STB

0

3.378

3.549

0

3.367

3.538

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.268 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.859 - 27.667 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.796 - 17.249 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.352 - 17.839 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,35 - 770,03 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

[LIVE] ĐHĐCĐ Nam Long: Doanh số quý I ước đạt 1.160 tỷ đồng, có thể đưa ra thị trường 15.000 sản phẩm trong ba năm tới
HĐQT Nam Long định hướng phát triển trong năm 2024 tập trung vào dòng sản phẩm nhà ở vừa túi tiền và hợp với nhu cầu thị trường, mục tiêu bán trên 3.100 sản phẩm với doanh số kỳ vọng đạt 9.554 tỷ đồng.