Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/10: Vietcombank giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/10, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,30 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(15/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(14/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,45 | 214,60 | 223,51 | 212,45 | 214,60 | 223,51 |
ACB | 217,87 | 218,97 | 222,10 | 217,31 | 218,41 | 221,53 |
Techcombank | 216,51 | 216,70 | 225,70 | 216,28 | 216,46 | 225,46 |
Vietinbank | 214,21 | 214,71 | 223,21 | 213,97 | 214,47 | 222,97 |
BIDV | 214,42 | 215,72 | 223,10 | 213,99 | 215,29 | 222,63 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 218,30 | 219,00 | 222,40 | 217,90 | 218,60 | 222,00 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,61 | 217,81 | 222,36 | 216,61 | 217,81 | 222,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.370 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.660 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(15/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(14/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.204,58 | 16.368,26 | 16.881,35 | 16.204,58 | 16.368,26 | 16.881,35 |
ACB | 16.314,00 | 16.421,00 | 16.688,00 | 16.389,00 | 16.496,00 | 16.766,00 |
Techcombank | 16.096,00 | 16.315,00 | 16.915,00 | 16.166,00 | 16.386,00 | 16.989,00 |
Vietinbank | 16.283,00 | 16.413,00 | 16.883,00 | 16.383,00 | 16.513,00 | 16.983,00 |
BIDV | 16.219,00 | 16.317,00 | 16.770,00 | 16.291,00 | 16.390,00 | 16.845,00 |
DAB | 16.370,00 | 16.430,00 | 16.660,00 | 16.450,00 | 16.520,00 | 16.740,00 |
VIB | 16.227,00 | 16.374,00 | 16.803,00 | 16.276,00 | 16.424,00 | 16.854,00 |
SCB | 16.360,00 | 16.410,00 | 16.720,00 | 16.430,00 | 16.480,00 | 16.780,00 |
STB | 16.342,00 | 16.442,00 | 16.848,00 | 16.393,00 | 16.493,00 | 16.901,00 |
NCB | 16.273,00 | 16.363,00 | 16.766,00 | 16.312,00 | 16.402,00 | 16.806,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.969 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.274 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(15/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(14/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.241,45 | 29.536,81 | 30.462,69 | 29.241,45 | 29.536,81 | 30.462,69 |
ACB | 0,00 | 29.984,00 | 0,00 | 0,00 | 29.806,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.574,00 | 29.796,00 | 30.699,00 | 29.306,00 | 29.524,00 | 30.426,00 |
Vietinbank | 29.781,00 | 29.831,00 | 30.791,00 | 29.527,00 | 29.577,00 | 30.537,00 |
BIDV | 29.560,00 | 29.738,00 | 30.315,00 | 29.299,00 | 29.476,00 | 30.054,00 |
DAB | 29.860,00 | 29.980,00 | 30.380,00 | 29.570,00 | 29.690,00 | 30.090,00 |
VIB | 29.705,00 | 29.975,00 | 30.431,00 | 29.502,00 | 29.770,00 | 30.223,00 |
SCB | 29.920,00 | 30.040,00 | 30.410,00 | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.220,00 |
STB | 29.969,00 | 30.069,00 | 30.274,00 | 29.667,00 | 29.767,00 | 29.978,00 |
NCB | 29.777,00 | 29.897,00 | 30.498,00 | 29.556,00 | 29.676,00 | 30.285,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,72 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(15/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(14/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,49 | 19,44 | 21,3 | 17,49 | 19,44 | 21,3 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,45 | 19,25 | 22,05 | 18,45 | 19,25 | 22,05 |
BIDV | 18,15 | 20,05 | 21,16 | 18,14 | 0,00 | 22,06 |
SCB | 0,00 | 20 | 22,2 | 0,00 | 20,00 | 22,2 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,72 | 19,32 | 21,25 | 18,69 | 19,29 | 21,22 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.367,01 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.486 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(15/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(14/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3367,01 | 3401,03 | 3508,16 | 3367,01 | 3401,03 | 3508,16 |
Techcombank | 0 | 3.391 | 3.522 | 0 | 3.382 | 3.512 |
Vietinbank | 0 | 3.411 | 3.486 | 0 | 3.402 | 3.477 |
BIDV | 0 | 3.404 | 3.501 | 0 | 3.393 | 3.489 |
STB | 0 | 3.378 | 3.549 | 0 | 3.367 | 3.538 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.268 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.859 - 27.667 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.796 - 17.249 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.352 - 17.839 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,35 - 770,03 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).