Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/8, yen Nhật tăng trở lại, đô la Úc tăng giảm khác nhau
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/8 quay đầu tăng ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại các ngân hàng được khảo sát. Riêng Vietcombank vẫn điều chỉnh giảm tỷ giá trong phiên cuối tuần.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang có mức ghi nhận cao nhất là 168,75 VND/JPY, đồng thời ngân hàng này cũng niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất là 173,80 VND/JPY so với các ngân hàng khác.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,29 |
166,96 |
174,94 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Agribank |
166,52 |
167,19 |
174,96 |
0,33 |
0,33 |
0,78 |
VietinBank |
166,98 |
167,13 |
176,68 |
0,16 |
0,01 |
2,11 |
BIDV |
167,18 |
167,45 |
175,96 |
0,29 |
0,30 |
0,33 |
Techcombank |
164,42 |
168,61 |
177,02 |
0,59 |
0,59 |
0,69 |
NCB |
165,97 |
167,17 |
174,25 |
0,06 |
0,06 |
-0,76 |
Eximbank |
167,81 |
168,31 |
175,16 |
0,1 |
0,1 |
0,38 |
Sacombank |
168,75 |
169,25 |
173,80 |
0,21 |
0,21 |
0,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay biến động trái chiều trong khoảng 10 - 245 đồng ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Vietinbank là ngân hàng duy nhất đều điều chỉnh tỷ giá giảm mạnh trên 100 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản.
Đối với chiều mua vào, ngân hàng BIDV hiện đang giữ tỷ giá đô la Úc cao nhất - 16.400 VND/AUD. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 17.039 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.112 |
16.274 |
16.797 |
-38 |
-39 |
-39 |
Agribank |
16.272 |
16.337 |
16.836 |
23 |
23 |
23 |
VietinBank |
16.177 |
16.197 |
16.797 |
-165 |
-245 |
-95 |
BIDV |
16.400 |
16.425 |
16.928 |
18 |
18 |
19 |
Techcombank |
15.969 |
16.235 |
16.878 |
-85 |
-86 |
-79 |
NCB |
16.147 |
16.247 |
16.956 |
-10 |
-10 |
-15 |
Eximbank |
16.287 |
16.336 |
17.039 |
18 |
18 |
45 |
Sacombank |
16.361 |
16.411 |
16.923 |
-19 |
-19 |
-10 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại các ngân hàng được điều chỉnh tăng giảm khác nhau ở chiều mua và chiều bán. Theo ghi nhận, tỷ giá ở chiều mua tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng trong khi chiều bán tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay lần lượt là 31.807 VND/GBP tại ngân hàng Sacombank và 32.499 VND/GBP tại ngân hàng NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.216 |
31.531 |
32.544 |
-9 |
-10 |
-9 |
Agribank |
31.394 |
31.583 |
32.557 |
40 |
40 |
40 |
VietinBank |
31.475 |
31.485 |
32.655 |
-193 |
-233 |
-23 |
BIDV |
31.632 |
31.705 |
32.753 |
25 |
25 |
24 |
Techcombank |
31.236 |
31.615 |
32.593 |
-19 |
-19 |
9 |
NCB |
31.559 |
31.679 |
32.499 |
-12 |
-12 |
-7 |
Eximbank |
31.582 |
31.645 |
32.702 |
-1 |
-1 |
26 |
Sacombank |
31.807 |
31.857 |
32.509 |
15 |
15 |
-1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay chủ yếu tăng ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng. Riêng Techcombank là ngân hàng duy nhất không thay đổi tỷ giá cả đối với chiều mua lẫn chiều bán so với phiên trước.
Ngân hàng VietinBank đang ấn định mức tỷ giá won ở chiều mua vào là 16,19 VND/KRW - cao nhất. Mặt khác, BIDV có tỷ giá won ở chiều bán ra là 19,15 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,6 |
19,24 |
- |
0,10 |
0,11 |
VietinBank |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
-1,20 |
-1,40 |
0,80 |
BIDV |
16,14 |
17,83 |
19,15 |
0,11 |
- |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,37 |
16,37 |
20,88 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.426 VND/CNY. Mặt khác, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.572 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.426 |
3.461 |
3.573 |
-3 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.432 |
3.572 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.470 |
3.598 |
- |
-1 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.435 |
3.582 |
- |
-14 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.900 VND/USD và 25.270 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.711,68 VND/EUR và 28.176,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.488,60 VND/SGD và 19.274,84 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.812,76 VND/CAD và 18.570,26 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 628,84 VND/THB và 725,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.