Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/7: Vietcombank tăng giá yen Nhật, giảm giá euro, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,68 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(10/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(09/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,11 | 211,22 | 219,11 | 209,03 | 211,14 | 219,03 |
ACB | 213,34 | 214,41 | 218,26 | 213,86 | 214,93 | 217,82 |
Techcombank | 212,51 | 212,59 | 221,59 | 212,51 | 212,59 | 221,61 |
Vietinbank | 213,53 | 214,03 | 222,03 | 213,21 | 213,71 | 221,71 |
BIDV | 210,83 | 212,10 | 219,36 | 210,50 | 211,77 | 219,01 |
DAB | 210,00 | 215,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 214,80 | 215,40 | 218,60 | 214,50 | 215,10 | 218,20 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,68 | 213,88 | 218,40 | 212,77 | 213,97 | 218,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá mua, 10 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.952 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 16.000 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(10/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(09/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.723,33 | 15.882,15 | 16.379,99 | 15.791,13 | 15.950,64 | 16.450,63 |
ACB | 15.857,00 | 15.960,00 | 16.312,00 | 15.971,00 | 16.075,00 | 16.357,00 |
Techcombank | 15.736,00 | 15.949,00 | 16.549,00 | 15.711,00 | 15.923,00 | 16.523,00 |
Vietinbank | 15.854,00 | 15.984,00 | 16.454,00 | 15.968,00 | 16.098,00 | 16.568,00 |
BIDV | 15.795,00 | 15.890,00 | 16.331,00 | 15.891,00 | 15.987,00 | 16.431,00 |
DAB | 15.940,00 | 16.010,00 | 16.230,00 | 16.030,00 | 16.100,00 | 16.320,00 |
VIB | 15.771,00 | 15.914,00 | 16.366,00 | 15.846,00 | 15.990,00 | 16.444,00 |
SCB | 15.920,00 | 15.970,00 | 16.330,00 | 16.010,00 | 16.060,00 | 16.400,00 |
STB | 15.908,00 | 16.008,00 | 16.410,00 | 16.013,00 | 16.113,00 | 16.516,00 |
EIB | 15.952,00 | 0,00 | 16.000,00 | 16.062,00 | 0,00 | 16.110,00 |
NCB | 15.888,00 | 15.978,00 | 16.381,00 | 15.895,00 | 15.985,00 | 16.388,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.990 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.294 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(10/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(09/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.485,53 | 28.773,26 | 29.675,19 | 28.571,43 | 28.860,03 | 29.764,67 |
ACB | 0,00 | 28.970,00 | 0,00 | 0,00 | 29.082,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.728,00 | 28.937,00 | 29.841,00 | 28.628,00 | 28.835,00 | 29.737,00 |
Vietinbank | 28.801,00 | 29.021,00 | 29.441,00 | 28.920,00 | 29.140,00 | 29.560,00 |
BIDV | 28.687,00 | 28.860,00 | 29.345,00 | 28.792,00 | 28.966,00 | 29.455,00 |
DAB | 28.900,00 | 29.010,00 | 29.400,00 | 28.980,00 | 29.100,00 | 29.490,00 |
VIB | 28.715,00 | 28.976,00 | 29.417,00 | 28.769,00 | 29.030,00 | 29.471,00 |
SCB | 28.940,00 | 29.060,00 | 29.430,00 | 29.000,00 | 29.120,00 | 29.470,00 |
STB | 28.990,00 | 29.090,00 | 29.294,00 | 29.092,00 | 29.192,00 | 29.401,00 |
NCB | 28.822,00 | 28.942,00 | 29.542,00 | 28.835,00 | 28.955,00 | 29.555,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,91 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(10/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(09/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,73 | 18,59 | 20,37 | 16,78 | 18,64 | 20,43 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,49 | 18,29 | 21,09 | 17,61 | 18,41 | 21,21 |
BIDV | 17,31 | 19,12 | 20,18 | 17,40 | 0,00 | 21,17 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,10 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,91 | 18,51 | 20,64 | 17,92 | 18,52 | 20,65 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.249 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.341 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(10/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(09/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.249,43 | 3.282,25 | 3.385,65 | 3.251,43 | 3.284,27 | 3.387,73 |
Techcombank | 0,00 | 3.259,00 | 3.390,00 | 0,00 | 3.251,00 | 3.381,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.279,00 | 3.339,00 | 0,00 | 3.289,00 | 3.349,00 |
BIDV | 0,00 | 3.269,00 | 3.363,00 | 0,00 | 3.271,00 | 3.364,00 |
STB | 0,00 | 3.244,00 | 3.416,00 | 0,00 | 3.248,00 | 3.418,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.093,18 - 23.259,45 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.804,43 - 26.604,37 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,85 - 766,99 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.378,18 - 16.825,84 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.807,87 - 17.298,47 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).