Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/6: Hầu hết tăng ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/6) đều tăng tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động quanh mức 161,96 - 166,74 VND/JPY.
Sacombank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất ở mức 166,74 VND/JPY. Trong khi đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 170,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,35 |
166,01 |
174,00 |
1,09 |
1,1 |
1,16 |
Agribank |
166,22 |
166,89 |
173,03 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
VietinBank |
165,4 |
165,4 |
173,35 |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
BIDV |
164,88 |
165,88 |
173,69 |
0,93 |
0,94 |
0,97 |
Techcombank |
161,96 |
165,14 |
174,25 |
0,74 |
0,74 |
0,75 |
NCB |
165,56 |
166,76 |
172,48 |
1,22 |
1,22 |
1,26 |
Eximbank |
166,23 |
166,73 |
170,76 |
0,95 |
0,95 |
0,98 |
Sacombank |
166,74 |
167,24 |
172,27 |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Theo đó, ngân hàng Vietcombank hiện đang có tỷ giá tăng mạnh ở các chiều giao dịch trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 15.553 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank với mức 15.944 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.361 |
15.516 |
16.016 |
120 |
121 |
125 |
Agribank |
15.446 |
15.508 |
15.981 |
60 |
60 |
61 |
VietinBank |
15.504 |
15.604 |
16.054 |
102 |
102 |
102 |
BIDV |
15.419 |
15.512 |
15.982 |
98 |
99 |
100 |
Techcombank |
15.233 |
15.496 |
16.115 |
94 |
94 |
96 |
NCB |
15.423 |
15.523 |
16.132 |
112 |
112 |
107 |
Eximbank |
15.505 |
15.552 |
15.944 |
115 |
116 |
119 |
Sacombank |
15.553 |
15.603 |
16.007 |
105 |
105 |
104 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Ghi nhận cho thấy, các ngân hàng đồng loạt tăng tỷ giá từ 200 đồng trở lên.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất. Hiện tại, tỷ giá mua và bán tương ứng với mức 29.279 VND/GBP và 29.788 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
|
|
VCB |
28.738 |
29.029 |
29.964 |
257 |
261 |
269 |
Agribank |
28.968 |
29.143 |
29.803 |
284 |
286 |
290 |
VietinBank |
29.089 |
29.139 |
30.099 |
246 |
246 |
246 |
BIDV |
28.854 |
29.028 |
30.122 |
244 |
245 |
247 |
Techcombank |
28.702 |
29.071 |
29.997 |
225 |
227 |
229 |
NCB |
29.117 |
29.237 |
29.919 |
264 |
264 |
261 |
Eximbank |
29.053 |
29.140 |
29.844 |
266 |
267 |
273 |
Sacombank |
29.279 |
29.329 |
29.788 |
246 |
246 |
247 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng tại tăng vào ngày thứ Sáu. Theo đó, tỷ giá bán ra tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất - 16,33 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,70 |
17,44 |
19,13 |
0,18 |
0,19 |
0,22 |
Agribank |
- |
17,32 |
19,97 |
- |
0,02 |
0,03 |
VietinBank |
16,33 |
17,13 |
19,93 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
BIDV |
16,23 |
17,94 |
19,43 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
20,36 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.235 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.357 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.235 |
3.267 |
3.373 |
9 |
8 |
9 |
VietinBank |
- |
3.261 |
3.371 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.249 |
3.357 |
- |
8 |
7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.257 |
3.380 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.678,80 VND/EUR và 26.060,66 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.051,71 VND/SGD và 17.778,79 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.129,54 VND/CAD và 17.859,94 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,70 VND/THB và 691,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.