Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/6: Hầu hết tăng ở chiều mua vào và bán ra
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/6) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng. Trái lại, ngân hàng Techcombank điều chỉnh tỷ giá giảm ở các chiều giao dịch mua vào - bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất ở mức 166,59 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang ghi nhận tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 170,43 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,88 |
165,54 |
173,50 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
165,81 |
165,98 |
172,60 |
0,65 |
0,66 |
0,68 |
VietinBank |
165,3 |
165,3 |
173,25 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
BIDV |
164,74 |
165,74 |
173,55 |
0,34 |
0,35 |
0,39 |
Techcombank |
161,25 |
164,43 |
173,54 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,34 |
NCB |
165,26 |
166,46 |
172,23 |
0,2 |
0,2 |
0,29 |
Eximbank |
165,91 |
166,41 |
170,43 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Sacombank |
166,59 |
167,09 |
172,15 |
0,25 |
0,25 |
0,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt trong phiên giao dịch mua vào và bán ra. Theo ghi nhận, tỷ giá bán ra dao động từ 15.124 VND/AUD đến 15.486 VND/AUD.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong khi tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank, lần lượt với mức 15.486 VND/AUD và 15.775 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.295 |
15.449 |
15.947 |
147 |
148 |
153 |
Agribank |
15.243 |
15.304 |
15.775 |
42 |
42 |
44 |
VietinBank |
15.439 |
15.539 |
15.989 |
145 |
145 |
145 |
BIDV |
15.357 |
15.450 |
15.920 |
145 |
146 |
150 |
Techcombank |
15.124 |
15.387 |
16.004 |
95 |
96 |
95 |
NCB |
15.341 |
15.441 |
16.057 |
141 |
141 |
146 |
Eximbank |
15.448 |
15.494 |
15.884 |
154 |
154 |
158 |
Sacombank |
15.486 |
15.536 |
15.940 |
143 |
143 |
140 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng giảm tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Ngược lại, tỷ giá ở các chiều mua vào và bán ra tại ngân hàng Agribank đều tăng.
Sacombank là ngân hàng đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất ở mức 28.994 VND/GBP. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 29.500 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.452 |
28.740 |
29.666 |
-19 |
-19 |
-19 |
Agribank |
28.721 |
28.894 |
29.551 |
29 |
29 |
30 |
VietinBank |
28.809 |
28.859 |
29.819 |
-29 |
-29 |
-29 |
BIDV |
28.566 |
28.739 |
29.829 |
-27 |
-26 |
-27 |
Techcombank |
28.366 |
28.733 |
29.656 |
-34 |
-35 |
-32 |
NCB |
28.813 |
28.933 |
29.632 |
-39 |
-39 |
-25 |
Eximbank |
28.764 |
28.850 |
29.547 |
-24 |
-24 |
-25 |
Sacombank |
28.994 |
29.044 |
29.500 |
-25 |
-25 |
-25 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Khảo sát cho thấy, tỷ giá ở chiều bán ra tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Hình thức giao dịch ở chiều mua tiền mặt tại ngân hàng Vietinbank được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất - 16,29 VND/KRW. Mặt khác, ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng VietinBank với mức 19,05 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,37 |
19,05 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,25 |
19,88 |
- |
0,1 |
0,11 |
VietinBank |
16,29 |
17,09 |
19,89 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,2 |
17,89 |
19,38 |
0,04 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,27 |
16,27 |
20,31 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3,231 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3,354 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3,231 |
3,264 |
3,369 |
-10 |
-9 |
-10 |
VietinBank |
- |
3,259 |
3,369 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3,246 |
3,354 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3,040 |
3,470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3,257 |
3,380 |
- |
-3 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.488,84 VND/EUR và 25.860,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.993,48 VND/SGD và 17.718,08 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.095,00 VND/CAD và 17.823,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,80 VND/THB và 689,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.