Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Các đồng ngoại tệ đảo chiều tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/6) khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước phần lớn tăng. Riêng ngân hàng Agribank điều chỉnh giảm tại các chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank với mức cao nhất là 166,34 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank với mức thấp nhất là 170,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,84 |
165,49 |
173,45 |
0,89 |
0,9 |
0,94 |
Agribank |
165,16 |
165,32 |
171,92 |
-1,22 |
-1,73 |
-1,27 |
VietinBank |
164,96 |
164,96 |
172,91 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
BIDV |
164,4 |
165,39 |
173,16 |
0,69 |
0,69 |
0,7 |
Techcombank |
161,58 |
164,76 |
173,88 |
0,57 |
0,57 |
0,53 |
NCB |
165,06 |
166,26 |
171,94 |
0,68 |
0,68 |
0,66 |
Eximbank |
165,83 |
166,33 |
170,35 |
0,85 |
0,86 |
0,88 |
Sacombank |
166,34 |
166,84 |
171,89 |
0,76 |
0,76 |
0,78 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, hình thức mua tiền mặt có tỷ giá dao động quanh mức 15.029 - 15.343 VND/AUD.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất trong sáng nay ở mức 15.343 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 15.726 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.148 |
15.301 |
15.794 |
57 |
57 |
59 |
Agribank |
15.201 |
15.262 |
15.731 |
55 |
55 |
55 |
VietinBank |
15.294 |
15.394 |
15.844 |
47 |
47 |
47 |
BIDV |
15.212 |
15.304 |
15.770 |
61 |
62 |
66 |
Techcombank |
15.029 |
15.291 |
15.909 |
27 |
27 |
23 |
NCB |
15.200 |
15.300 |
15.911 |
30 |
30 |
30 |
Eximbank |
15.294 |
15.340 |
15.726 |
50 |
50 |
50 |
Sacombank |
15.343 |
15.393 |
15.800 |
48 |
48 |
50 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào và bán ra biến động trái chiều trong sáng nay. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng có tỷ giá giảm tại các chiều giao dịch.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 29.019 VND/GBP. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Agribank, đạt 29.521 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.471 |
28.759 |
29.685 |
38 |
38 |
39 |
Agribank |
28.692 |
28.865 |
29.521 |
-210 |
-211 |
-214 |
VietinBank |
28.838 |
28.888 |
29.848 |
33 |
33 |
33 |
BIDV |
28.593 |
28.765 |
29.856 |
41 |
41 |
42 |
Techcombank |
28.400 |
28.768 |
29.688 |
-49 |
-48 |
-63 |
NCB |
28.852 |
28.972 |
29.657 |
-6 |
-6 |
-5 |
Eximbank |
28.788 |
28.874 |
29.572 |
44 |
44 |
45 |
Sacombank |
29.019 |
29.069 |
29.525 |
26 |
26 |
26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng đồng loạt trong khi tỷ giá bán ra tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt yen Nhật cao nhất ở mức 16,24 VND/KRW. Ngoài ra, Vietcombank là ngân hàng ghi nhận tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,60 |
17,34 |
19,01 |
0,1 |
0,12 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,15 |
19,77 |
- |
0,02 |
0,03 |
VietinBank |
16,24 |
17,04 |
19,84 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
BIDV |
16,16 |
19,3 |
0,12 |
- |
0,14 |
|
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,23 |
16,23 |
20,26 |
0,09 |
0,09 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.241 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.358 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.241 |
3.273 |
3.379 |
-5 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.268 |
3.378 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.250 |
3.358 |
- |
-9 |
-12 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.260 |
3.382 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.300 VND/USD và 23.670 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.533,62 VND/EUR và 25.907,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.976,78 VND/SGD và 17.700,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.038,67 VND/CAD và 17.765,18 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,02 VND/THB và 688,84 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.