Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/6: Đô la Úc, bảng Anh điều chỉnh giảm tỷ giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/6) được điều chỉnh giảm tại nhiều ngân hàng. Riêng Agribank và Techcombank ghi nhận mức tỷ giá ổn định tại hai chiều mua vào - bán ra.
Agribank là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất ở mức 166,38 VND/JPY. Ngoài ra, Eximbank là ngân hàng giữ tỷ giá bán ra thấp nhất tại mức 169,47 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,95 |
164,59 |
172,51 |
-1,48 |
-1,5 |
-1,56 |
Agribank |
166,38 |
167,05 |
173,19 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
164,25 |
164,25 |
172,2 |
0,68 |
0,53 |
-1,07 |
BIDV |
163,71 |
164,7 |
172,46 |
-1,34 |
-1,35 |
-1,39 |
Techcombank |
161,01 |
164,19 |
173,35 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
164,38 |
165,58 |
171,28 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
Eximbank |
164,98 |
165,47 |
169,47 |
-1,45 |
-1,46 |
-1,5 |
Sacombank |
165,58 |
166,08 |
171,11 |
-1,34 |
-1,34 |
-1,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank là 15.295 VND/AUD - cao nhất ở thời điểm khảo sát. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank là 15.676 VND/AUD - được ghi nhận thấp nhất trong sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.091 |
15.244 |
15.735 |
48 |
49 |
50 |
Agribank |
15.146 |
15.207 |
15.676 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.247 |
15.347 |
15.797 |
42 |
122 |
-28 |
BIDV |
15.151 |
15.242 |
15.704 |
-37 |
-38 |
-39 |
Techcombank |
15.002 |
15.264 |
15.886 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15.170 |
15.270 |
15.881 |
-19 |
-19 |
-17 |
Eximbank |
15.244 |
15.290 |
15.676 |
-31 |
-31 |
-31 |
Sacombank |
15.295 |
15.345 |
15.750 |
-23 |
-23 |
-22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng giảm tại các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại 5 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và giữ nguyên tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất. Trong đó, tỷ giá tương ứng với mức 28.993 VND/GBP và 29.499 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.433 |
28.721 |
29.646 |
-220 |
-221 |
-229 |
Agribank |
28.902 |
29.076 |
29.735 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.805 |
28.855 |
29.815 |
131 |
171 |
-039 |
BIDV |
28.552 |
28.724 |
29.814 |
-231 |
-233 |
-239 |
Techcombank |
28.449 |
28.816 |
29.751 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
28.858 |
28.978 |
29.662 |
-204 |
-204 |
-202 |
Eximbank |
28.744 |
28.830 |
29.527 |
-245 |
-246 |
-252 |
Sacombank |
28.993 |
29.043 |
29.499 |
-211 |
-211 |
-218 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, 3 ngân hàng có tỷ giá giảm, 1 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank, đạt mức 16,13 VND/KRW. Tại chiều bán ra, tỷ giá đang ở mức thấp nhất là tại ngân hàng Vietcombank với mức 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,50 |
17,22 |
18,88 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,13 |
19,74 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
0,35 |
0,95 |
-0,05 |
BIDV |
16,04 |
17,72 |
19,2 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,14 |
16,14 |
20,19 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.246 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.370 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.246 |
3.279 |
3.385 |
5 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.274 |
3.384 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.259 |
3.370 |
- |
-5 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.256 |
3.378 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.460,11 VND/EUR và 25.829,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.929.69 VND/SGD và 17.651.57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.041,91 VND/CAD và 17.768,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 594.97 VND/THB và 686.48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.