Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/6: Biến động không đồng nhất ở các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/6) ở chiều mua tiền mặt và bán ra tăng tại 4 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại một ngân hàng. Hiện, tỷ giá bán ra đang dao động từ 170,97 VND/JPY đến 174,07 VND/JPY.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank ở mức cao nhất, đạt 166,92 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank ở mức thấp nhất, đạt 170,97 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,43 |
166,09 |
174,07 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
166,38 |
167,05 |
173,19 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
VietinBank |
163,57 |
163,72 |
173,27 |
-2,02 |
-1,87 |
-0,27 |
BIDV |
165,05 |
166,05 |
173,85 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Techcombank |
161,01 |
164,19 |
173,35 |
-1,23 |
-1,23 |
-1,17 |
NCB |
165,75 |
166,95 |
172,65 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Eximbank |
166,43 |
166,93 |
170,97 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Sacombank |
166,92 |
167,42 |
172,5 |
0,5 |
0,5 |
0,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tăng tại 7 ngân hàng và giữ nguyên mức cũ tại 1 ngân hàng.
Sacombank có tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.318 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Agribank bán ra đô la Úc với tỷ giá thấp nhất là 15.676 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.043 |
15.195 |
15.685 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.146 |
15.207 |
15.676 |
188 |
189 |
192 |
VietinBank |
15.205 |
15.225 |
15.825 |
8 |
-72 |
78 |
BIDV |
15.188 |
15.280 |
15.743 |
69 |
70 |
70 |
Techcombank |
15.002 |
15.264 |
15.886 |
68 |
68 |
72 |
NCB |
15.189 |
15.289 |
15.898 |
92 |
92 |
92 |
Eximbank |
15.275 |
15.321 |
15.707 |
75 |
75 |
77 |
Sacombank |
15.318 |
15.368 |
15.772 |
249 |
249 |
249 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá dao động trong khoảng 28.449 - 29.204 VND/GBP tại chiều mua tiền mặt.
Hình thức mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở mức 29.204 VND/GBP. Song song đó, chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất cũng được ghi nhận tại ngân hàng này với mức 29.717 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.653 |
28.942 |
29.875 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
28.902 |
29.076 |
29.735 |
187 |
188 |
191 |
VietinBank |
28.674 |
28.684 |
29.854 |
-348 |
-388 |
-178 |
BIDV |
28.783 |
28.957 |
30.053 |
6 |
6 |
11 |
Techcombank |
28.449 |
28.816 |
29.751 |
-182 |
-184 |
-168 |
NCB |
29.062 |
29.182 |
29.864 |
31 |
31 |
26 |
Eximbank |
28.989 |
29.076 |
29.779 |
18 |
18 |
18 |
Sacombank |
29.204 |
29.254 |
29.717 |
193 |
193 |
199 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng trong phiên giao dịch hôm nay tại đa số ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tại chiều mua vào và tăng tại chiều bán ra.
BIDV là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,09 VND/KRW. Đối với chiều bán ra, Vietcombank tiếp tục là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở mức 18,86 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,48 |
17,20 |
18,86 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,13 |
19,74 |
- |
0,12 |
0,14 |
VietinBank |
15,78 |
15,98 |
19,78 |
-0,3 |
-0,9 |
0,1 |
BIDV |
16,09 |
17,77 |
19,26 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,16 |
16,16 |
20,20 |
0,09 |
0,09 |
0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.241 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.373 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.241 |
3.274 |
3.380 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.244 |
3.384 |
- |
-26 |
4 |
BIDV |
- |
3.264 |
3.373 |
- |
9 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.256 |
3.378 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.613,38 VND/EUR và 25.991,59 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.982,46 VND/SGD và 17.706,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.015,29 VND/CAD và 17.740,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,96 VND/THB và 692,24 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.