Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Tăng giảm trái chiều trên thị trường ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/6) được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, hình thức giao dịch mua tiền mặt ghi nhận tỷ giá dao động trong khoảng 161,9 - 166,66 VND/JPY.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đạt mức 166,66 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 170,84 VND/JPY là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,04 |
165,69 |
173,66 |
0,65 |
0,65 |
0,68 |
Agribank |
166,24 |
166,91 |
173,05 |
0,65 |
0,65 |
0,67 |
VietinBank |
165,38 |
165,38 |
173,33 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
BIDV |
164,82 |
165,82 |
173,61 |
0,63 |
0,64 |
0,67 |
Techcombank |
161,9 |
165,08 |
174,18 |
0,66 |
0,66 |
0,67 |
NCB |
165,44 |
166,64 |
172,27 |
0,78 |
0,78 |
0,64 |
Eximbank |
166,31 |
166,81 |
170,84 |
0,61 |
0,61 |
0,62 |
Sacombank |
166,66 |
167,16 |
172,19 |
0,6 |
0,6 |
0,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm ở các ngân hàng khảo sát trong hôm nay. Hiện tại, tỷ giá đang dao động quanh mức 15.446 - 15.613 VND/AUD tại chiều bán ra.
Sacombank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 15.043 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 15.446 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.874 |
15.024 |
15.508 |
-32 |
-33 |
-34 |
Agribank |
14.958 |
15.018 |
15.484 |
-48 |
-48 |
-49 |
VietinBank |
14.999 |
15.099 |
15.549 |
-17 |
-17 |
-17 |
BIDV |
14.926 |
15.016 |
15.471 |
-42 |
-42 |
-46 |
Techcombank |
14.733 |
14.995 |
15.613 |
-48 |
-47 |
-47 |
NCB |
14.909 |
15.009 |
15.613 |
-32 |
-32 |
-45 |
Eximbank |
15.022 |
15.067 |
15.446 |
-51 |
-51 |
-53 |
Sacombank |
15.043 |
15.093 |
15.497 |
-51 |
-51 |
-51 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng tiếp đà tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá được điều chỉnh tăng mạnh tại chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất đều được niêm yết tại ngân hàng Sacombank trong ngày thứ Năm, lần lượt ở mức 29.006 VND/GBP và 29.519 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.475 |
28.763 |
29.689 |
92 |
93 |
96 |
Agribank |
28.715 |
28.888 |
29.544 |
54 |
54 |
55 |
VietinBank |
28.823 |
28.873 |
29.833 |
90 |
90 |
90 |
BIDV |
28.589 |
28.761 |
29.852 |
61 |
61 |
68 |
Techcombank |
28.437 |
28.805 |
29.731 |
66 |
67 |
72 |
NCB |
28.850 |
28.970 |
29.644 |
77 |
77 |
57 |
Eximbank |
28.812 |
28.898 |
29.596 |
59 |
59 |
60 |
Sacombank |
29.006 |
29.056 |
29.519 |
44 |
44 |
51 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay đa số giảm tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Techcombank tiếp tục ổn định trong nhiều ngày qua.
Ngân hàng VietinBank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15,98 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng Vietcombank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,01 |
19,60 |
- |
-0,03 |
-0,04 |
VietinBank |
15,98 |
16,78 |
19,58 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
15,92 |
17,59 |
19,06 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,97 |
15,97 |
19,99 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 13 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.235 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.359 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.235 |
3.267 |
3.373 |
-13 |
-14 |
-14 |
VietinBank |
- |
3.263 |
3.373 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.250 |
3.359 |
- |
-13 |
-13 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.260 |
3.382 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.463,67 VND/EUR và 25.833,47 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.933,15 VND/SGD và 17.655,17 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.868,26 VND/CAD và 17.587,52 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,83 VND/THB và 690,94 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.