Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/6: Ghi nhận điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/6) tăng, giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng khảo sát. Ghi nhận mới nhất cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt ghi nhận ở mức cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt 166,11 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 170,14 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,74 |
165,40 |
173,35 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,65 |
Agribank |
166,22 |
166,89 |
173,03 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
164,26 |
164,41 |
173,96 |
-1,14 |
-0,99 |
0,61 |
BIDV |
164,42 |
165,42 |
173,21 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,48 |
Techcombank |
161,88 |
165,06 |
174,15 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
NCB |
165,09 |
166,29 |
171,93 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,55 |
Eximbank |
165,62 |
166,12 |
170,14 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,62 |
Sacombank |
166,11 |
166,61 |
171,67 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,6 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá tăng đồng loạt lên 7 đồng tại các chiều mua vào - bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.548 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 15.942 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.357 |
15.512 |
16.012 |
-4 |
-4 |
-4 |
Agribank |
15.446 |
15.508 |
15.981 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.502 |
15.522 |
16.122 |
-2 |
-82 |
68 |
BIDV |
15.426 |
15.519 |
15.989 |
7 |
7 |
7 |
Techcombank |
15.321 |
15.584 |
16.202 |
88 |
88 |
87 |
NCB |
15.480 |
15.580 |
16.196 |
57 |
57 |
64 |
Eximbank |
15.503 |
15.550 |
15.942 |
-2 |
-2 |
-2 |
Sacombank |
15.548 |
15.598 |
16.003 |
-5 |
-5 |
-4 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng. Trong đó, hình thức giao dịch mua vào tại ngân hàng VietinBank điều chỉnh tỷ giá giảm mạnh.
Tỷ giá ở chiều mua tiền mặt cao nhất và ở chiều bán ra thấp nhất đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong phiên giao dịch sáng nay, lần lượt là 29.231 VND/GBP và 29.737 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.706 |
28.996 |
29.930 |
-32 |
-33 |
-34 |
Agribank |
28.968 |
29.143 |
29.803 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.949 |
28.959 |
30.129 |
-140 |
-180 |
30 |
BIDV |
28.833 |
29.007 |
30.110 |
-21 |
-21 |
-12 |
Techcombank |
28.771 |
29.140 |
30.065 |
69 |
69 |
68 |
NCB |
29.160 |
29.280 |
29.953 |
43 |
43 |
34 |
Eximbank |
28.994 |
29.081 |
29.784 |
-59 |
-59 |
-60 |
Sacombank |
29.231 |
29.281 |
29.737 |
-48 |
-48 |
-51 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng giao dịch. Đối với chiều bán ra, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
BIDV là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong sáng nay với mức 16,27 VND/KRW. Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19,15 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,72 |
17,47 |
19,15 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,32 |
19,97 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,03 |
16,23 |
20,03 |
-0,3 |
-0,9 |
0,1 |
BIDV |
16,27 |
17,97 |
19,48 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,41 |
16,41 |
20,45 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.227 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.353 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.227 |
3.259 |
3.365 |
-8 |
-8 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.223 |
3.363 |
- |
-38 |
-8 |
BIDV |
- |
3.245 |
3.353 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.256 |
3.378 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.643,12 VND/EUR và 26.023,00 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.048,25 VND/SGD và 17.775,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.153,05 VND/CAD và 17.884,46 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,61 VND/THB và 691,84 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.