Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/5: Tỷ giá đô la Úc và bảng Anh đồng loạt tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/5) giảm đồng loạt ở chiều mua vào và bán ra. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt đang dao động trong khoảng 166,82 - 171,41 VND/JPY.
Trong đó, tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt là tại ngân hàng Sacombank, đạt 171,41 VND/JPY. Tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank, đạt 175,59 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,67 |
170,38 |
178,57 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,33 |
Agribank |
170,91 |
171,60 |
177,88 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
VietinBank |
170,2 |
170,2 |
178,15 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
BIDV |
169,49 |
170,51 |
178,53 |
-0,2 |
-0,21 |
-0,24 |
Techcombank |
166,82 |
170,02 |
179,1 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,39 |
NCB |
170,13 |
171,33 |
176,97 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
Eximbank |
170,93 |
171,44 |
175,59 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,33 |
Sacombank |
171,41 |
171,91 |
176,94 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng khảo sát đều tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, tỷ giá bán ra hiện đang dao động quanh mức 16.090 - 16.286 VND/AUD.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank đang triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.686 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank đang niêm yết mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.090 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.483 |
15.640 |
16.144 |
71 |
72 |
74 |
Agribank |
15.591 |
15.654 |
16.129 |
79 |
80 |
81 |
VietinBank |
15.636 |
15.736 |
16.286 |
58 |
58 |
58 |
BIDV |
15.551 |
15.645 |
16.122 |
83 |
83 |
89 |
Techcombank |
15.363 |
15.627 |
16.241 |
58 |
58 |
54 |
NCB |
15.553 |
15.653 |
16.256 |
84 |
84 |
83 |
Eximbank |
15.647 |
15.694 |
16.090 |
93 |
93 |
95 |
Sacombank |
15.686 |
15.736 |
16.140 |
61 |
61 |
58 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay được ghi nhận tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, ngân hàng Techcombank có tỷ giá được điều chỉnh tăng mạnh hơn so với các ngân hàng khác.
Hiện, tỷ giá tại ngân hàng Sacombank được ghi nhận đang có mức cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.366 VND/GBP và 29.872 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.804 |
29.095 |
30.032 |
69 |
70 |
72 |
Agribank |
29.068 |
29.243 |
29.904 |
44 |
45 |
46 |
VietinBank |
29.179 |
29.229 |
30.189 |
63 |
63 |
63 |
BIDV |
28.937 |
29.112 |
30.217 |
30 |
30 |
23 |
Techcombank |
28.791 |
29.159 |
30.082 |
78 |
79 |
82 |
NCB |
29.208 |
29.328 |
30.108 |
40 |
40 |
63 |
Eximbank |
29.131 |
29.218 |
29.925 |
41 |
42 |
42 |
Sacombank |
29.366 |
29.416 |
29.872 |
58 |
58 |
58 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Khảo sát cho thấy, ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15,9 VND/KRW trong khi ngân hàng Vietcombank có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,63 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,29 |
16,99 |
18,63 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
16,93 |
19,51 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
VietinBank |
15,9 |
16,7 |
19,5 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
15,85 |
17,5 |
18,97 |
0,01 |
0 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,89 |
15,89 |
19,91 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.322 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.322 |
3.356 |
3.464 |
-3 |
-2 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.346 |
3.456 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.337 |
3.449 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.457 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.098,27 VND/EUR và 26.503,69 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.234,47 VND/SGD và 17.969,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.091,40 VND/CAD và 17.820,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,76 VND/THB và 705,85 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.