Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/5: Tỷ giá đô la Úc và won Hàn Quốc tiếp tục tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/5) đồng loạt tăng ở các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng mạnh tại ngân hàng Techcombank và BIDV.
Trong đó, ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 172,8 VND/JPY. Bên cạnh đó, Eximbank tiếp tục là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 176,96 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,04 |
171,76 |
180,02 |
0,17 |
0,17 |
0,11 |
Agribank |
172,36 |
172,55 |
179,37 |
0,54 |
0,54 |
0,56 |
VietinBank |
171,5 |
171,5 |
179,45 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
BIDV |
170,88 |
171,91 |
180 |
2,84 |
2,85 |
2,97 |
Techcombank |
168,21 |
171,42 |
180,54 |
2,68 |
2,69 |
2,65 |
NCB |
171,66 |
172,86 |
178,50 |
0,58 |
0,58 |
0,51 |
Eximbank |
172,27 |
172,79 |
176,96 |
0,67 |
0,68 |
0,08 |
Sacombank |
172,8 |
173,3 |
178,34 |
0,56 |
0,56 |
0,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, BIDV và Techcombank là hai ngân hàng có tỷ giá tăng mạnh ở các chiều giao dịch mua - bán.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức ghi nhận 15.505 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại Eximbank với mức 15.912 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.303 |
15.458 |
15.956 |
85 |
87 |
83 |
Agribank |
15.439 |
15.501 |
15.973 |
128 |
129 |
130 |
VietinBank |
15.479 |
15.579 |
16.129 |
72 |
72 |
72 |
BIDV |
15.395 |
15.488 |
15.960 |
234 |
235 |
243 |
Techcombank |
15.222 |
15.485 |
16.108 |
253 |
253 |
243 |
NCB |
15.398 |
15.498 |
16.103 |
138 |
138 |
134 |
Eximbank |
15.474 |
15.520 |
15.912 |
135 |
135 |
86 |
Sacombank |
15.505 |
15.555 |
15.960 |
66 |
66 |
62 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều ở các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá được điều chỉnh tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
Trong đó, Sacombank là ngân hàng vừa có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất, vừa có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương đương với mức 29.291 VND/GBP và 29.804 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.737 |
29.028 |
29.963 |
-32 |
-31 |
-45 |
Agribank |
29.025 |
29.200 |
29.861 |
23 |
23 |
24 |
VietinBank |
29.120 |
29.170 |
30.130 |
-32 |
-32 |
-32 |
BIDV |
28.887 |
29.061 |
30.159 |
44 |
44 |
40 |
Techcombank |
28.752 |
29.121 |
30.045 |
40 |
40 |
25 |
NCB |
29.163 |
29.283 |
29.956 |
27 |
27 |
17 |
Eximbank |
29.085 |
29.172 |
29.877 |
61 |
61 |
-40 |
Sacombank |
29.291 |
29.341 |
29.804 |
-8 |
-8 |
-17 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tăng ở hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank tiếp tục được giữ nguyên so với ngày hôm qua.
Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất 15,99 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất 18,69 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,34 |
17,04 |
18,69 |
0,08 |
0,09 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,04 |
19,63 |
- |
0,14 |
0,16 |
VietinBank |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
15,93 |
- |
19,07 |
0,25 |
- |
0,29 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,97 |
15,97 |
20,02 |
0,12 |
0,12 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, ổn định tại 1 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.325 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.452 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.325 |
3.359 |
3.467 |
0 |
0 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.351 |
3.461 |
- |
-13 |
-13 |
BIDV |
- |
3.340 |
3.452 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.333 |
3.458 |
- |
4 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.182,81 VND/EUR và 26.592,96 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.215,00 VND/SGD và 17.949,09 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.895,54 VND/CAD và 17.616,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,21 VND/THB và 707,53 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.