Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5: Tỷ giá đô la Úc và bảng Anh tăng tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/5) giảm tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 3 ngân hàng có tỷ giá ổn định tại các chiều giao dịch.
Hiện, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank cao nhất với mức 172,66 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank thấp nhất với mức 176,96 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,04 |
171,76 |
180,02 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
172,36 |
172,55 |
179,37 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
169,7 |
169,85 |
179,4 |
-1,8 |
-1,65 |
-0,05 |
BIDV |
170,81 |
171,84 |
179,95 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,05 |
Techcombank |
167,16 |
170,36 |
179,49 |
-1,05 |
-1,06 |
-1,05 |
NCB |
170,50 |
171,70 |
177,81 |
-1,16 |
-1,16 |
-0,69 |
Eximbank |
172,27 |
172,79 |
176,96 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
172,66 |
173,16 |
178,22 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại hầu hết các ngân hàng khảo sát đều tăng. Theo ghi nhận, tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá tăng ở chiều mua tiền mặt và bán ra trong khi giảm ở chiều mua chuyển khoản.
Chi tiết hơn, ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 15.573 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất là 15.956 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.303 |
15.458 |
15.956 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.439 |
15.501 |
15.973 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.506 |
15.526 |
16.226 |
27 |
-53 |
97 |
BIDV |
15.459 |
15.553 |
16.024 |
64 |
65 |
64 |
Techcombank |
15.305 |
15.569 |
16.187 |
83 |
84 |
79 |
NCB |
15.471 |
15.571 |
16.208 |
73 |
73 |
105 |
Eximbank |
15.554 |
15.601 |
15.995 |
80 |
81 |
83 |
Sacombank |
15.573 |
15.623 |
16.030 |
68 |
68 |
70 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều tại các ngân hàng. Theo khảo sát, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động trong khoảng 28.737 - 29.352 VND/GBP.
Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức cao nhất là 29.352 VND/GBP được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 29.861 VND/GBP, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.737 |
29.028 |
29.963 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
29.025 |
29.200 |
29.861 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.088 |
29.098 |
30.268 |
-32 |
-72 |
138 |
BIDV |
28.963 |
29.137 |
30.243 |
76 |
76 |
84 |
Techcombank |
28.869 |
29.238 |
30.164 |
117 |
117 |
119 |
NCB |
29.237 |
29.357 |
30.130 |
74 |
74 |
174 |
Eximbank |
29.143 |
29.230 |
29.937 |
58 |
58 |
60 |
Sacombank |
29.352 |
29.402 |
29.865 |
61 |
61 |
61 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Khảo sát cho thấy, tỷ giá bán ra dao động trong khoảng 18,69 - 22 VND/KRW.
Theo đó, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch với mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất, đạt 15,91 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank triển khai mức tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 18,69 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,34 |
17,04 |
18,69 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,04 |
19,63 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,6 |
15,8 |
19,6 |
-0,39 |
-0,99 |
0,01 |
BIDV |
15,91 |
- |
19,07 |
-0,02 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,98 |
15,98 |
20,01 |
0,01 |
0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, ổn định tại 3 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.325 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.325 |
3.359 |
3.467 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.323 |
3.463 |
- |
-28 |
2 |
BIDV |
- |
3.338 |
3.449 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.333 |
3.458 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.182,81 VND/EUR và 26.592,96 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.215,00 VND/SGD và 17.949,09 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.895,54 VND/CAD và 17.616,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,21 VND/THB và 707,53 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.