Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/5: Đồng loạt chững tỷ giá vào sáng cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h35 ngày 6/5, ngân hàng Vietcombank không thực hiện điều chỉnh mới với các đồng ngoại tệ được giao dịch tại đây.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Ghi nhận sáng nay cho thấy, tỷ giá các đồng ngoại tệ tại Vietcombank không có biến động mới vào phiên giao dịch sáng nay. Chi tiết như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) niêm yết lần lượt ở mức là 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) có giá mua vào và giá bán ra tương ứng là 25.182,81 VND/EUR và 26.592,96 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có tỷ giá mua - bán được triển khai tại mức 28.737,92 VND/GBP và 29.963,37 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.325,52 VND/CNY và ở chiều bán ra là 3.467,85 VND/CNY, giữ ổn định trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào và giá bán ra tương ứng là 170,04 VND/JPY và 180,02 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,34 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,69 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại hai chiều giao dịch trong sáng nay lần lượt tương ứng ở mức 15.303,43 VND/AUD và 15.956,01 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 613,21 VND/THB - 707,53 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.303,43 |
15.458,01 |
15.956,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
16.895,54 |
17.066,20 |
17.616,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.816,66 |
26.077,43 |
26.917,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,52 |
3.359,11 |
3.467,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.405,80 |
3.536,68 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
25.182,81 |
25.437,18 |
26.592,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.737,92 |
29.028,20 |
29.963,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2912,09 |
2.941,50 |
3.036,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,17 |
297,65 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
170,04 |
171,76 |
180,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,34 |
17,04 |
18,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.390,83 |
79.455,22 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.230,67 |
5.345,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.151,65 |
2.243,30 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
283,73 |
314,13 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.235,03 |
6.485,15 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.245,55 |
2.341,19 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.215,00 |
17.388,88 |
17.949,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
613,21 |
681,34 |
707,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250,00 |
23.280,00 |
23.620,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.