Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/5: Xu hướng tăng chiếm đa số các đồng ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 4/5, tỷ giá USD cùng các ngoại tệ như đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, Won Hàn Quốc, baht Thái… cùng đồng loạt tăng so với hôm qua.
Trong khi đó, krone Na Uy là đồng ngoại tệ duy nhất được điều chỉnh giảm tại ngân hàng Vietcombank trong sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 15 đồng ở mỗi chiều mua - bán, niêm yết lần lượt ở mức là 23.275 VND/USD và 23.645 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay được điều chỉnh tăng mạnh 170,80 đồng và 191,74 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.330,07 VND/EUR - 26.759,82 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng 265,99 đồng ở chiều mua vào và 290,08 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 28.769,31 VND/GBP và 30.008,83 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.325,95 VND/CNY, tăng 3,92 đồng và ở chiều bán ra là 3.469,77 VND/CNY, tăng 5,56 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 169,87 VND/JPY - 179,91 VND/JPY, đảo chiều tăng 1,59 - 1,75 đồng so với sáng hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,26 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,6 VND/KRW, ghi nhận tăng nhẹ 0,12 đồng và 0,15 đồng tại hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng 123,07 - 135,06 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 15.218,17 VND/AUD - 15.873,84 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 612,64 VND/THB - 707,17 VND/THB, xoay chiều tăng trở lại 6,35 - 7,63 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.218,17 |
15.371,89 |
15.873,84 |
123,07 |
124,31 |
135,06 |
Đô la Canada |
CAD |
16.792,02 |
16.961,64 |
17.515,50 |
2,23 |
2,25 |
9,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.923,62 |
26.185,48 |
27.040,54 |
364,47 |
368,16 |
391,50 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,95 |
3.359,55 |
3.469,77 |
3,92 |
3,96 |
5,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.425,13 |
3.558,26 |
- |
24,07 |
26,50 |
Euro |
EUR |
25.330,07 |
25.585,93 |
26.759,82 |
170,80 |
172,53 |
191,74 |
Bảng Anh |
GBP |
28.769,31 |
29.059,91 |
30.008,83 |
265,99 |
268,68 |
290,08 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,98 |
2.943,41 |
3.039,53 |
1,43 |
1,44 |
2,78 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,26 |
297,87 |
- |
0,24 |
0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
169,87 |
171,59 |
179,91 |
1,59 |
1,61 |
1,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,26 |
16,95 |
18,6 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.481,02 |
79.582,78 |
- |
132,41 |
171,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.217,49 |
5.334,24 |
- |
13,92 |
16,49 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.140,71 |
2.232,84 |
- |
-18,43 |
-18,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
280,94 |
311,17 |
- |
7,53 |
8,47 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.244,85 |
6.498,11 |
- |
3,50 |
6,39 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.245,62 |
2.342,26 |
- |
15,45 |
17,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.218,02 |
17.391,94 |
17.959,85 |
107,81 |
108,90 |
120,03 |
Baht Thái |
THB |
612,64 |
680,71 |
707,17 |
6,35 |
7,05 |
7,63 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.275,00 |
23.305,00 |
23.645,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.