Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/5: Tiếp tục lặng sóng vào đầu phiên
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 7h00 ngày 2/5, ngân hàng Vietcombank không thực hiện điều chỉnh mới với các đồng ngoại tệ được giao dịch tại đây.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Ghi nhận sáng nay cho thấy, tỷ giá các đồng ngoại tệ tại Vietcombank tiếp tục không có biến động mới vào phiên giao dịch sáng nay. Chi tiết như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, tiếp tục giữ ổn định vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.159,27 VND/EUR và 26.568,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.503,32 VND/GBP - bán ra là 29.718,75 VND/GBP, không có sự thay đổi mới vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.322,03 VND/CNY - 3.464,21 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 168,28 VND/JPY và ở chiều bán ra là 178,16 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,14 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,45 VND/KRW, giữ ổn định so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.095,10 VND/AUD - 15.738,78 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,29 VND/THB và ở chiều bán ra là 699,54 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.095,10 |
15.247,58 |
15.738,78 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
16.789,79 |
16.959,39 |
17.505,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.559,15 |
25.817,32 |
26.649,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.322,03 |
3.355,59 |
3.464,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.401,06 |
3.531,76 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
25.159,27 |
25.413,40 |
26.568,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.503,32 |
28.791,23 |
29.718,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.912,55 |
2.941,97 |
3.036,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,02 |
297,50 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
168,28 |
169,98 |
178,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,82 |
18,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.348,61 |
79.411,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.203,57 |
5.317,75 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.159,14 |
2.251,10 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
273,41 |
302,70 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.241,35 |
6.491,72 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.230,17 |
2.325,16 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.110,21 |
17.283,04 |
17.839,82 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
606,29 |
673,66 |
699,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260,00 |
23.290,00 |
23.630,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.