Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/4: USD, euro, yen Nhật giảm tỷ giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 28/4, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, USD, baht Thái,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm vào sáng nay.
Mặt khác, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank đều đồng loạt tăng tỷ giá, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, Dinar Kuwait, Krone Na Uy,…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, tiếp tục đồng loạt giảm 15 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 25.209,55 VND/EUR - 26.621,18 VND/EUR, quay đầu giảm khoảng 45,87 - 48,41 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.551,32 VND/GBP - bán ra là 29.768,80 VND/GBP, tiếp đà tăng lần lượt 32,04 đồng và 33,45 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.319,25 VND/CNY - 3.461,31 VND/CNY, cùng giảm trở 0,16 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,37 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,37 VND/JPY, quay đầu đi xuống khoảng 0,56 - 0,58 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,14 VND/KRW - ghi nhận ổn định và ở chiều bán ra là 18,45 VND/KRW - tiếp tục được điều chỉnh giảm nhẹ 0,02 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.161,39 VND/AUD - 15.807,90 VND/AUD, đảo chiều tăng 61,2 - 63,83 đồng so với cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,36 VND/THB và ở chiều bán ra là 700,77 VND/THB, giảm trở lại 0,56 đồng và 0,66 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.161,39 |
15.314,54 |
15.807,90 |
61,20 |
61,82 |
63,83 |
Đô la Canada |
CAD |
16.813,25 |
16.983,08 |
17.530,20 |
37,35 |
37,73 |
38,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.590,62 |
25.849,11 |
26.681,85 |
-102,65 |
-103,69 |
-107,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.319,25 |
3.352,78 |
3.461,31 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.407,46 |
3.538,40 |
- |
-5,86 |
-6,09 |
Euro |
EUR |
25.209,55 |
25.464,20 |
26.621,18 |
-45,87 |
-46,33 |
-48,41 |
Bảng Anh |
GBP |
28.551,32 |
28.839,72 |
29.768,80 |
32,04 |
32,37 |
33,45 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.912,51 |
2.941,93 |
3.036,71 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,13 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,12 |
297,60 |
- |
-0,25 |
-0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
170,37 |
172,09 |
180,37 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,58 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,83 |
18,45 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.448,41 |
79.515,05 |
- |
1,04 |
1,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.207,07 |
5.321,33 |
- |
-4,50 |
-4,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.165,49 |
2.257,72 |
- |
2,30 |
2,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,76 |
301,98 |
- |
-0,34 |
-0,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.237,03 |
6.487,22 |
- |
-3,49 |
-3,62 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,62 |
2.328,76 |
- |
5,46 |
5,70 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.129,44 |
17.302,46 |
17.859,87 |
-5,82 |
-5,89 |
-6,05 |
Baht Thái |
THB |
607,36 |
674,84 |
700,77 |
-0,56 |
-0,63 |
-0,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260,00 |
23.290,00 |
23.630,00 |
-15,00 |
-15,00 |
-15,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.