|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 28/4: Tiếp tục biến động trái chiều

08:54 | 28/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (28/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV tiếp tục tăng - giảm trái chiều khi mua vào và bán ra.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động không đồng nhất với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu giảm tiếp 22 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt về mức 23.302 VND/USD, mua vào chuyển khoản còn 23.302 VND/USD và bán ra là 23.602 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm tiếp 3 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở mức 2.924 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.945 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.031 VND/HKD - chiều bán ra.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,73 đồng còn 170,89 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, giảm 0,73 đồng về mức 171,92 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và giảm 0,74 đồng về mức 180,03 VND/JPY - chiều bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 42 đồng, 43 đồng và 44 đồng về mức 25.392 VND/EUR, 25.460 VND/EUR và 26.610 VND/EUR.

Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 46 đồng, 46 đồng và 56 đồng lần lượt lên mức 28.671 VND/GBP, 28.844 VND/GBP và 29.939 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.681 VND/CHF và chiều bán ra là 26.653 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,54 VND/THB và chiều bán ra là 716,61 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.224 VND/AUD và chiều bán ra là 15.783 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.880 VND/CAD và chiều bán ra là 17.505 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17211 VND/SGD và chiều bán ra là 17815 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.157 VND/NZD và chiều bán ra là 14.595 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,67 VND/KRW và chiều bán ra là 18,36 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 689,94 VND/TWD và chiều bán ra là 833,85 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.918,37 VND/MYR và chiều bán ra là 5.540,87 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 28/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.302

23.302

23.602

-22

-22

-22

GBP

Bảng Anh

28.671

28.844

29.939

46

46

56

HKD

Dollar Hồng Kông

2.924

2.945

3.031

-3

-3

-3

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.681

25.836

26.653

-96

-97

-99

JPY

Yên Nhật

170,89

171,92

180,03

-0,73

-0,73

-0,74

THB

Baht Thái Lan

649,54

656,10

716,61

-0,42

-0,43

-0,46

AUD

Dollar Australia

15.224

15.316

15.783

59

59

62

CAD

Dollar Canada

16.880

16.981

17.505

29

28

33

SGD

Dollar Singapore

17.211

17.314

17.815

-2

-3

2

NZD

Dollar New Zealand

14.157

14.243

14.595

42

43

50

KRW

Won Hàn Quốc

15,67

17,31

18,36

0

-

0

EUR

Euro

25.392

25.460

26.610

-42

-43

-44

TWD

Dollar Đài Loan

689,94

-

833,85

-0,34

-

-0,4

MYR

Ringgit Malaysia

4.918,37

-

5.540,87

-0,23

-

-7,66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư