Tỷ giá BIDV hôm nay 28/4: Tiếp tục biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động không đồng nhất với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu giảm tiếp 22 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt về mức 23.302 VND/USD, mua vào chuyển khoản còn 23.302 VND/USD và bán ra là 23.602 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm tiếp 3 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở mức 2.924 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.945 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.031 VND/HKD - chiều bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,73 đồng còn 170,89 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, giảm 0,73 đồng về mức 171,92 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và giảm 0,74 đồng về mức 180,03 VND/JPY - chiều bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 42 đồng, 43 đồng và 44 đồng về mức 25.392 VND/EUR, 25.460 VND/EUR và 26.610 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 46 đồng, 46 đồng và 56 đồng lần lượt lên mức 28.671 VND/GBP, 28.844 VND/GBP và 29.939 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.681 VND/CHF và chiều bán ra là 26.653 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,54 VND/THB và chiều bán ra là 716,61 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.224 VND/AUD và chiều bán ra là 15.783 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.880 VND/CAD và chiều bán ra là 17.505 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17211 VND/SGD và chiều bán ra là 17815 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.157 VND/NZD và chiều bán ra là 14.595 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,67 VND/KRW và chiều bán ra là 18,36 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 689,94 VND/TWD và chiều bán ra là 833,85 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.918,37 VND/MYR và chiều bán ra là 5.540,87 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.302 |
23.302 |
23.602 |
-22 |
-22 |
-22 |
GBP |
Bảng Anh |
28.671 |
28.844 |
29.939 |
46 |
46 |
56 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
-3 |
-3 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.681 |
25.836 |
26.653 |
-96 |
-97 |
-99 |
JPY |
Yên Nhật |
170,89 |
171,92 |
180,03 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,74 |
THB |
Baht Thái Lan |
649,54 |
656,10 |
716,61 |
-0,42 |
-0,43 |
-0,46 |
AUD |
Dollar Australia |
15.224 |
15.316 |
15.783 |
59 |
59 |
62 |
CAD |
Dollar Canada |
16.880 |
16.981 |
17.505 |
29 |
28 |
33 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.211 |
17.314 |
17.815 |
-2 |
-3 |
2 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.157 |
14.243 |
14.595 |
42 |
43 |
50 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,67 |
17,31 |
18,36 |
0 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
25.392 |
25.460 |
26.610 |
-42 |
-43 |
-44 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
689,94 |
- |
833,85 |
-0,34 |
- |
-0,4 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.918,37 |
- |
5.540,87 |
-0,23 |
- |
-7,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.