|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4: Bảng Anh, franc Thụy Sĩ, euro giảm mạnh

09:14 | 29/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (29/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV ghi nhận phiên sáng thứ ban liên tiếp biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/5

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu tăng 33 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt đạt 23.335 VND/USD, mua vào chuyển khoản lên mức 23.335 VND/USD và bán ra là 23.635 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở mức 2.929 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.949 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.035 VND/HKD - chiều bán ra, tương ứng tăng 5 đồng, 4 đồng và 4 đồng.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 3,05 đồng lên mức 173,94 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, tăng 3,07 đồng đạt 174,99 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và tăng 3,24 đồng lên mức 183,27 VND/JPY - chiều bán ra.

Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 375 đồng, 377 đồng và 390 đồng lần lượt còn 28.296 VND/GBP, 28.467 VND/GBP và 29.549 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 432 đồng, 433 đồng và 453 đồng, tường ứng về mức 24.960 VND/EUR, 25.027 VND/EUR và 26.157 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.936 VND/CHF và chiều bán ra là 25.887 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,86 VND/THB và chiều bán ra là 713,85 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.345 VND/AUD và chiều bán ra là 15.917 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.894 VND/CAD và chiều bán ra là 17.526 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.300 VND/SGD và chiều bán ra là 17.905 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.396 VND/NZD và chiều bán ra là 14.834 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,13 VND/KRW và chiều bán ra là 18,9 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,45 VND/TWD và chiều bán ra là 792,5 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.983,41 VND/MYR và chiều bán ra là 5.475,62 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 29/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.335

23.335

23.635

33

33

33

GBP

Bảng Anh

28.296

28.467

29.549

-375

-377

-390

HKD

Dollar Hồng Kông

2.929

2.949

3.035

5

4

4

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.936

25.086

25.887

-745

-750

-766

JPY

Yên Nhật

173,94

174,99

183,27

3,05

3,07

3,24

THB

Baht Thái Lan

646,86

653,39

713,85

-2,68

-2,71

-2,76

AUD

Dollar Australia

15.345

15.437

15.917

121

121

134

CAD

Dollar Canada

16.894

16.996

17.526

14

15

21

SGD

Dollar Singapore

17.300

17.404

17.905

89

90

90

NZD

Dollar New Zealand

14.396

14.483

14.834

239

240

239

KRW

Won Hàn Quốc

16,13

-

18,90

0,46

-

0,54

EUR

Euro

24.960

25.027

26.157

-432

-433

-453

TWD

Dollar Đài Loan

697,45

-

792,50

7,51

-

-41,35

MYR

Ringgit Malaysia

4.983,41

-

5.475,62

65,04

-

-65,25

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư