Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4: Bảng Anh, franc Thụy Sĩ, euro giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu tăng 33 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt đạt 23.335 VND/USD, mua vào chuyển khoản lên mức 23.335 VND/USD và bán ra là 23.635 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở mức 2.929 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.949 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.035 VND/HKD - chiều bán ra, tương ứng tăng 5 đồng, 4 đồng và 4 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 3,05 đồng lên mức 173,94 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, tăng 3,07 đồng đạt 174,99 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và tăng 3,24 đồng lên mức 183,27 VND/JPY - chiều bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 375 đồng, 377 đồng và 390 đồng lần lượt còn 28.296 VND/GBP, 28.467 VND/GBP và 29.549 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 432 đồng, 433 đồng và 453 đồng, tường ứng về mức 24.960 VND/EUR, 25.027 VND/EUR và 26.157 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.936 VND/CHF và chiều bán ra là 25.887 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,86 VND/THB và chiều bán ra là 713,85 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.345 VND/AUD và chiều bán ra là 15.917 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.894 VND/CAD và chiều bán ra là 17.526 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.300 VND/SGD và chiều bán ra là 17.905 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.396 VND/NZD và chiều bán ra là 14.834 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,13 VND/KRW và chiều bán ra là 18,9 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,45 VND/TWD và chiều bán ra là 792,5 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.983,41 VND/MYR và chiều bán ra là 5.475,62 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.335 |
23.335 |
23.635 |
33 |
33 |
33 |
GBP |
Bảng Anh |
28.296 |
28.467 |
29.549 |
-375 |
-377 |
-390 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.929 |
2.949 |
3.035 |
5 |
4 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.936 |
25.086 |
25.887 |
-745 |
-750 |
-766 |
JPY |
Yên Nhật |
173,94 |
174,99 |
183,27 |
3,05 |
3,07 |
3,24 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,86 |
653,39 |
713,85 |
-2,68 |
-2,71 |
-2,76 |
AUD |
Dollar Australia |
15.345 |
15.437 |
15.917 |
121 |
121 |
134 |
CAD |
Dollar Canada |
16.894 |
16.996 |
17.526 |
14 |
15 |
21 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.300 |
17.404 |
17.905 |
89 |
90 |
90 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.396 |
14.483 |
14.834 |
239 |
240 |
239 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,13 |
- |
18,90 |
0,46 |
- |
0,54 |
EUR |
Euro |
24.960 |
25.027 |
26.157 |
-432 |
-433 |
-453 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,45 |
- |
792,50 |
7,51 |
- |
-41,35 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.983,41 |
- |
5.475,62 |
65,04 |
- |
-65,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.