Tỷ giá BIDV hôm nay 27/4: Euro và bảng Anh quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50, tỷ giá USD quay đầu giảm 8 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 23.324 VND/USD, 23.324 VND/USD và 23.624 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở mức 2.927 VND/HKD, 2.948 VND/HKD 3.034 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 119 đồng, 120 đồng và 124 đồng tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 28.625 VND/GBP, 28.798 VND/GBP và 29.883 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật ở mức 171,62 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 172,65 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 180,77 VND/JPY - chiều bán ra, tương ứng tăng 0,09 đồng, 0,08 đồng và 0,06 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 153 đồng, 153 đồng và 160 đồng lên mức 25.434 VND/EUR, 25.503 VND/EUR và 26.654 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.777 VND/CHF và chiều bán ra là 26.752 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,96 VND/THB và chiều bán ra là 717,07 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.165 VND/AUD và chiều bán ra là 15.721 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.851 VND/CAD và chiều bán ra là 17.472 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.213 VND/SGD và chiều bán ra là 17.813 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.115 VND/NZD và chiều bán ra là 14.545 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,67 VND/KRW và chiều bán ra là 18,36 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 690,28 VND/TWD và chiều bán ra là 834,25 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.918,6 VND/MYR và chiều bán ra là 5.548,53 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.324 |
23.324 |
23.624 |
-8 |
-8 |
-8 |
GBP |
Bảng Anh |
28.625 |
28.798 |
29.883 |
119 |
120 |
124 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.927 |
2.948 |
3.034 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.777 |
25.933 |
26.752 |
23 |
24 |
30 |
JPY |
Yên Nhật |
171,62 |
172,65 |
180,77 |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
THB |
Baht Thái Lan |
649,96 |
656,53 |
717,07 |
3,75 |
3,79 |
4,35 |
AUD |
Dollar Australia |
15.165 |
15.257 |
15.721 |
-65 |
-65 |
-68 |
CAD |
Dollar Canada |
16.851 |
16.953 |
17.472 |
-22 |
-22 |
-22 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.213 |
17.317 |
17.813 |
25 |
26 |
22 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.115 |
14.200 |
14.545 |
-49 |
-49 |
-57 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,67 |
17,31 |
18,36 |
-0,03 |
- |
-0,04 |
EUR |
Euro |
25.434 |
25.503 |
26.654 |
153 |
153 |
160 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
690,28 |
- |
834,25 |
-0,14 |
- |
49,46 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.918,60 |
- |
5.548,53 |
-1,69 |
- |
141,74 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.