Tỷ giá BIDV hôm nay 25/4: Biến động trái chiều khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 26/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD giảm 15 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 23.330 VND/USD, 23.330 VND/US và 23.630 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt còn 2.928 VND/HKD, mua vào chuyển khoản ở mức 2.949 VND/HKD và bán ra là 3.035 VND/HKD, cùng giảm 2 đồng.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt về mức 170,76 VND/JPY - giảm 0,36 đồng, 171,80 VND/JPY - giảm 0,35 đồng và 179,87 VND/JPY - giảm 0,37 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 106 đồng lên mức 28.715 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 106 đồng đạt 28.888 VND/GBP và bán ra tăng 105 đồng đạt mức 29.979 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 142 đồng, 143 đồng và 150 đồng lên mức 25.484 VND/EUR, 25.553 VND/EUR và 26.707 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.906 VND/CHF và chiều bán ra là 26.877 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,85 VND/THB và chiều bán ra là 714,53 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.392 VND/AUD và chiều bán ra là 15.956 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.994 VND/CAD và chiều bán ra là 17.623 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.262 VND/SGD và chiều bán ra là 17.859 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.236 VND/NZD và chiều bán ra là 14.677 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,78 VND/KRW và chiều bán ra là 18,49 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,19 VND/TWD và chiều bán ra là 787,13 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.955,37 VND/MYR và chiều bán ra là 5.447,86 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.330 |
23.330 |
23.630 |
-15 |
-15 |
-15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.715 |
28.888 |
29.979 |
106 |
106 |
105 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.949 |
3.035 |
-2 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.906 |
26.062 |
26.877 |
138 |
138 |
134 |
JPY |
Yên Nhật |
170,76 |
171,80 |
179,87 |
-0,36 |
-0,35 |
-0,37 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,85 |
654,40 |
714,53 |
3,15 |
3,19 |
3,49 |
AUD |
Dollar Australia |
15.392 |
15.485 |
15.956 |
8 |
9 |
9 |
CAD |
Dollar Canada |
16.994 |
17.096 |
17.623 |
3 |
3 |
7 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.262 |
17.366 |
17.859 |
15 |
14 |
11 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.236 |
14.322 |
14.677 |
62 |
62 |
65 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,78 |
17,440 |
18,4900 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
EUR |
Euro |
25.484 |
25.553 |
26.707 |
142 |
143 |
150 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,19 |
- |
787,13 |
-0,78 |
- |
-0,89 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.955,37 |
- |
5.447,86 |
3,51 |
- |
7,6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.