|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 25/4: Biến động trái chiều khi mua vào và bán ra

09:40 | 25/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (25/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 26/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD giảm 15 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 23.330 VND/USD, 23.330 VND/US và 23.630 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt còn 2.928 VND/HKD, mua vào chuyển khoản ở mức 2.949 VND/HKD và bán ra là 3.035 VND/HKD, cùng giảm 2 đồng.

Tỷ giá yen Nhật lần lượt về mức 170,76 VND/JPY - giảm 0,36 đồng, 171,80 VND/JPY - giảm 0,35 đồng và 179,87 VND/JPY - giảm 0,37 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 106 đồng lên mức 28.715 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 106 đồng đạt 28.888 VND/GBP và bán ra tăng 105 đồng đạt mức 29.979 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 142 đồng, 143 đồng và 150 đồng lên mức 25.484 VND/EUR, 25.553 VND/EUR và 26.707 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.906 VND/CHF và chiều bán ra là 26.877 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,85 VND/THB và chiều bán ra là 714,53 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.392 VND/AUD và chiều bán ra là 15.956 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.994 VND/CAD và chiều bán ra là 17.623 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.262 VND/SGD và chiều bán ra là 17.859 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.236 VND/NZD và chiều bán ra là 14.677 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,78 VND/KRW và chiều bán ra là 18,49 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,19 VND/TWD và chiều bán ra là 787,13 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.955,37 VND/MYR và chiều bán ra là 5.447,86 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 25/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.330

23.330

23.630

-15

-15

-15

GBP

Bảng Anh

28.715

28.888

29.979

106

106

105

HKD

Dollar Hồng Kông

2.928

2.949

3.035

-2

-2

-2

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.906

26.062

26.877

138

138

134

JPY

Yên Nhật

170,76

171,80

179,87

-0,36

-0,35

-0,37

THB

Baht Thái Lan

647,85

654,40

714,53

3,15

3,19

3,49

AUD

Dollar Australia

15.392

15.485

15.956

8

9

9

CAD

Dollar Canada

16.994

17.096

17.623

3

3

7

SGD

Dollar Singapore

17.262

17.366

17.859

15

14

11

NZD

Dollar New Zealand

14.236

14.322

14.677

62

62

65

KRW

Won Hàn Quốc

15,78

17,440

18,4900

-0,02

-

-0,02

EUR

Euro

25.484

25.553

26.707

142

143

150

TWD

Dollar Đài Loan

692,19

-

787,13

-0,78

-

-0,89

MYR

Ringgit Malaysia

4.955,37

-

5.447,86

3,51

-

7,6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư