Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/4: Euro tiếp tục tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/4) biến động không đồng nhất khi mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (25/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 145 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng đạt 25.556 VND/EUR, 25.581 VND/EUR và 26.691 VND/EUR.
Sau khi được điều chỉnh tăng 95 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt đạt 28.940 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.990 VND/GBP và bán ra đạt 29.950 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm tiếp 1 đồng khi mua và bán về mức 2.917 VND/HKD, 2.932 VND/HKD và 3.067 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,15 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 171,55 VND/JPY và bán ra là 179,50 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,08 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,77 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,57 VND/KRW và bán ra là 19,37 VND/KRW.
Sau khi giảm 11 đồng, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 23.232 VND/USD, 23.312 VND/USD và 23.652 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.019 - 26.924 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.449 - 16.099 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.093 - 17.743 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.245 - 14.812 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.163 - 17.863 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,8 - 698,8 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Australia (AUD) |
15.449 |
15.549 |
16.099 |
-11 |
-11 |
-11 |
Dollar Canada (CAD) |
17.093 |
17.193 |
17.743 |
4 |
4 |
4 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.019 |
26.124 |
26.924 |
145 |
145 |
145 |
Euro (EUR) |
25.556 |
25.581 |
26.691 |
145 |
145 |
145 |
Bảng Anh (GBP) |
28.940 |
28.990 |
29.950 |
95 |
95 |
95 |
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.917 |
2.932 |
3.067 |
-1 |
-1 |
-1 |
Yen Nhật (JPY) |
171,55 |
171,55 |
179,50 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,77 |
16,57 |
19,37 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Dollar New Zealand (NZD) |
14.245 |
14.295 |
14.812 |
68 |
68 |
68 |
Dollar Singapore (SGD) |
17.163 |
17.263 |
17.863 |
19 |
19 |
19 |
Baht Thái Lan (THB) |
630,80 |
675,14 |
698,80 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
Dollar Mỹ (USD) |
23.232 |
23.312 |
23.652 |
-11 |
-11 |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.