|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/4: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh

09:21 | 25/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, các đồng USD, yen Nhật, won Hàn Quốc,... tiếp tục giảm ở hai chiều mua - bán trong khi các đồng đô la Úc, euro, bảng Anh, baht Thái,... tiếp tục tăng tỷ giá so với phiên giao dịch ngày hôm qua.

Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/4

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h ngày 25/4, Vietcombank điều chỉnh tăng - giảm không đồng nhất đối với các ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại tăng tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, baht Thái…

Ngoài ra, có nhiều đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm tỷ giá so với trước như: nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc, USD,...

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.280 VND/USD - 23.650 VND/USD, đảo chiều giảm 20 đồng so với cùng thời điểm ngày hôm trước.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 25.292,83 VND/EUR - 26.709,08 VND/EUR, tiếp tục tăng khoảng 141 - 148,93 đồng tại hai chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.589,41 VND/GBP - bán ra là 29.808,47 VND/GBP, ghi nhận tăng thêm 103,85 - 108,32 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.334,70 VND/CNY - 3.477,42 VND/CNY, tiếp đà mất thêm 4,69 - 4,88 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,24 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,22 VND/JPY, đảo chiều giảm 0,32 đồng và 0,35 đồng theo mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,26 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,59 VND/KRW - được điều chỉnh giảm nhẹ 0,01 - 0,02 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.323,03 VND/AUD - 15.976,40 VND/AUD, quay đầu tăng 5,26 - 5,5 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 605,21 VND/THB và ở chiều bán ra là 698,30 VND/THB, quay đầu tăng 1,94 đồng và 2,25 đồng theo mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

 

Đô la Úc

AUD

15.323,03

15.477,81

15.976,40

5,26

5,31

5,50

Đô la Canada

CAD

16.908,42

17.079,21

17.629,40

-3,17

-3,20

-3,28

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.800,17

26.060,77

26.900,29

128,52

129,82

134,04

Nhân dân tệ

CNY

3.334,70

3.368,39

3.477,42

-4,69

-4,73

-4,88

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.419,12

3.550,50

-

18,08

18,77

Euro

EUR

25.292,83

25.548,32

26.709,08

141,00

142,43

148,93

Bảng Anh

GBP

28.589,41

28.878,19

29.808,47

103,85

104,89

108,32

Đô la Hồng Kông

HKD

2.915,41

2.944,86

3.039,72

-2,93

-2,96

-3,05

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,70

297,16

-

0,03

0,04

Yen Nhật

JPY

170,24

171,96

180,22

-0,32

-0,32

-0,35

Won Hàn Quốc

KRW

15,26

16,95

18,59

-0,01

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

76.513,64

79.582,78

-

-40,21

-41,71

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.249,20

5.364,38

-

7,37

7,54

Krone Na Uy

NOK

-

2.185,56

2.278,65

-

11,01

11,48

Rúp Nga

RUB

-

274,18

303,55

-

-3,78

-4,19

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.242,68

6.493,09

-

-5,32

-5,53

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.245,17

2.340,80

-

11,04

11,52

Đô la Singapore

SGD

17.169,78

17.343,21

17.901,90

3,39

3,43

3,56

Baht Thái

THB

605,21

672,46

698,30

1,94

2,17

2,25

Đô la Mỹ

USD

23.280,00

23.310,00

23.650,00

-20,00

-20,00

-20,00

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên